Jazīreh-ye Mīnū (جزیره مینو) |
Jazīreh-ye Şalbūkh, Mīnū, Muhalla Island, Jazireh Minoo, Mūḩalleh, Hāji Salbūq Island, Muhilleh, Jazireh Haj Salbukh |
Ö |
Quốc gia | Iran |
Tỉnh | Khuzestan |
|
Vị trí | Iran |
- tọa độ | 30°20′46″B 48°12′49″Đ / 30,346°B 48,2136°Đ / 30.346; 48.2136 |
|
Múi giờ | IRST (UTC+3:30) |
- Giờ mùa hè | IRDT (UTC+4:30) |
|
Đảo Minoo là một hòn đảo của Iran [1] nằm trong vịnh Ba Tư. Đảo này thuộc tỉnh Khuzestan ở miền tây nam Iran và gần thành phố Abadan. Nó nằm ở tỉnh Khuzestan, ở phía tây của đất nước, 700 km về phía nam của thủ đô Tehran.
Trong khu vực này là khí hậu sa mạc nóng.[2] Nhiệt độ trung bình hàng năm trong khu vực là 27 °C. Tháng nóng nhất là tháng bảy, khi nhiệt độ trung bình là 36 °C, và lạnh nhất là tháng 1, với 14 °C.[3]. Lượng mưa trung bình hàng năm là 220 mm. Tháng ẩm ướt nhất là tháng mười một, với trung bình 68 mm lượng mưa và khô nhất là 1 mm vào tháng 6.[4]
Jazīreh-ye Mīnū |
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | | | | | | | | | | | | | Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C | Tổng lượng giáng thủy tính theo mm | Nguồn: [3] | |
Đổi ra hệ đo lường Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | | | | | | | | | | | | | Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F | Tổng lượng giáng thủy tính theo inch | |
Tham khảo
- ^ [[[:Bản mẫu:Geonameslink]] Jazīreh-ye Mīnū] hos [[[:Bản mẫu:Geonamesabout]] Geonames.org (cc-by)]; post uppdaterad 2012-01-16; databasdump nerladdad 2016-08-15
- ^ . 2007. doi:10.5194/hess-11-1633-2007 http://www.hydrol-earth-syst-sci.net/11/1633/2007/hess-11-1633-2007.html. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|rubrik=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |efternamn3=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |tidskrift=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |efternamn2=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |efternamn=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |förnamn=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |förnamn2=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |volym=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |förnamn3=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |sid=
(trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |redaktör=
, |utgivare=
, |författare=
, |språk=
, |nummer=
, |citat=
, và |utgivningsort=
(trợ giúp); Chú thích journal cần |journal=
(trợ giúp); |title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ a b “NASA Earth Observations Data Set Index”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|utgivare=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |hämtdatum=
(trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |verk=
, |förnamn=
, và |efternamn=
(trợ giúp) - ^ “NASA Earth Observations: Rainfall (1 month - TRMM)”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|utgivare=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |hämtdatum=
(trợ giúp); Chú thích có các tham số trống không rõ: |förnamn=
và |efternamn=
(trợ giúp)
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |