Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Barbados

Barbados
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Barbados
Liên đoànNORCECA
Hạng FIVB50 164
Đồng phục
Nhà
Khách
volleybarbados.com (tiếng Anh)

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Barbados là đội bóng đại diện cho Barbados tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế. Đội tuyển hiện đang xếp vị trí thứ 50 trên bảng xếp hạng của FIVB tính đến thời điểm tháng 7 năm 2017.

Kết quả thi đấu

  • Vị trí thứ 7 - Giải vô địch bóng chuyền liên đoàn NORCECA 2001
  • Vị trí thứ 8 - Đại hội Thể thao Trung Mỹ và Caribe 2006
  • Vị trí thứ 6 - Giải vô địch bóng chuyền liên đoàn NORCECA 2007

Đội hình

Giải vô địch bóng chuyền liên đoàn NORCECA 2001

  • Huấn luyện viên chính: Ludger Niles
# Tên Ngày sinh Cân nặng Chiều cao Nhảy đập Nhảy chắn
1 Paul Nicholls 20.04.1981 61 178 318 305
2 Jamal Nedd 19.02.1982 87 195 325 315
3 Fabian Cox 09.01.1980 81 180 335 315
4 Rodney Mayers 10.02.1976 84 178 318 305
6 Renier Grace 26.10.1978 85 195 325 315
9 Andy Jordan 15.03.1966 88 195 335 320
10 Gregory Burke 05.11.1973 87 195 335 320
11 Henderson Dottin 09.11.1980 81 196 335 330
13 Adrian Price 01.03.1982 77 185 325 315
16 Cedric Proverbs 27.10.1971 87 193 330 320
17 Dale Addison 22.02.1976 90 187 325 320

[1]

Giải vô địch bóng chuyền liên đoàn NORCECA 2007

  • Huấn luyện viên chính: Ludger Niles
# Tên Ngày sinh Cân nặng Chiều cao Nhảy đập Nhảy chắn
1 Dwight Carter 23.07.1986 86 185 305 300
2 Jamal Nedd 19.02.1982 87 195 325 315
5 Elwyn Oxley 11.02.1987 85 185 320 315
6 Renier Grace 26.10.1978 90 195 325 315
8 Romel Agard 28.11.1985 88 200 330 320
9 Daran Gill 02.01.1985 86 195 325 320
11 Adrian Price 01.03.1982 85 187 320 315
12 Justin Bennett 04.04.1989 86 190 320 315
13 Alain London 14.10.1987 86 190 320 315
14 Shawn Simpson 08.03.1984 88 197 325 320
17 Dale Addison 22.02.1976 90 187 325 320
18 Damien Danzell 12.03.1985 86 190 320 315

Xem thêm

  • Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Barbados

Chú thích

  1. ^ “Team Roster – Barbados”. fivb.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • Hồ sơ trên FIVB
  • x
  • t
  • s
Bóng chuyền thế giới
FIVB · Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB · Thế vận hội · Giải bóng chuyền nữ Vô địch thế giới FIVB  · Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB  · Cúp bóng chuyền nữ thế giới · Cúp bóng chuyền nam thế giới · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Champions Cup · Giải bóng chuyền FIVB World League · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Prix · Men's Junior Volleyball World Championship · Women's Junior Volleyball World Championship · Boys Youth Volleyball World Championship · Girls Youth Volleyball World Championship · European League · All-Africa Games · Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á · Asian Cup · Pan American Games · Central American and Caribbean Games · Youth Olympic Games · Men's Pan-American Cup · Women's Pan-American Cup · Pan Arab Games · Lusophony Games
Châu Phi
CAVB – Giải bóng chuyền châu Phi
Châu Á & Châu Đại Dương
AVC – Giải bóng chuyền châu Á (Nam, Nữ)
Bắc Mỹ
NORCECA – NORCECA Championship
Nam Mỹ
CSV – South American Championship
Châu Âu
CEV – European Championship
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bóng chuyền này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s