Ấn Đệ An
IndusChòm sao |
Danh sách các sao trong chòm sao Ấn Đệ An |
Viết tắt | Ind |
---|
Sở hữu cách | Indi |
---|
Xích kinh | 21 h |
---|
Xích vĩ | -55° |
---|
Diện tích | 294 độ vuông (49) |
---|
Giáp với các chòm sao | |
---|
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +15° và −90°. Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 9. |
Chòm sao Ấn Đệ An 印弟安, (tiếng La Tinh: Indus) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh người Da đỏ.
Chòm sao này có diện tích 294 độ vuông, nằm trên thiên cầu nam, chiếm vị trí thứ 49 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Ấn Đệ An nằm kề các chòm sao Bạch Dương, Hiển Vi Kính, Nhân Mã, Viễn Vọng Kính, Khổng Tước, Nam Cực, Đỗ Quyên, Thiên Hạc.
Tên gọi
Thiên thể
Các thiên thể đáng quan tâm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Các chòm sao của Pieter Dirkszoon Keyser và Frederick de Houtman (đề xuất vào khoảng năm 1595–1597) được Johann Bayer giới thiệu trong Uranometria (1603), với các tên Việt hóa (không chính thức) |
---|
|
Lịch sử các chòm sao |
---|
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên |
---|
| Thể loại |
|
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII |
---|
|
|
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng |
---|
|
|
|
---|
- Danh sách các sao trong Chòm sao Ấn Đệ An
- Chòm sao Ấn Đệ An trong thiên văn học Trung Quốc
|
Sao | Bayer | - α (Ba Tư)
- β
- γ
- δ
- ε
- ζ
- η
- θ
- ι
- κ2
- μ
- ν
- ο
- π
- ρ
|
---|
Biến quang | - T
- V
- RS
- BC
- BD
- BG (κ1)
- BS
- CK
|
---|
HR | - 7992
- 8027
- 8114
- 8152
- 8177
- 8211
- 8233
- 8249
- 8269
- 8271
- 8286
- 8303
- 8331
- 8352
- 8381
- 8527
- 8547
- 8672
- 8769
- 8794
- 8809
- 8855
|
---|
HD | - 199642
- 200887
- 206429
- 208184
- 218497
|
---|
Gliese | |
---|
Khác | |
---|
|
---|
|
Thiên hà | NGC | - 6918
- 6935
- 6937
- 6942
- 6948
- 6970
- 6982
- 6984
- 6987
- 6990
- 7002
- 7004
- 7007
- 7014
- 7022
- 7029
- 7038
- 7038A
- 7041
- 7041B
- 7049
- 7061
- 7064
- 7083
- 7090
- 7096
- 7106
- 7123
- 7124
- 7125
- 7126
- 7140
- 7151
- 7155
- 7168
- 7179
- 7191
- 7192
- 7196
- 7199
- 7200
- 7205A
- 7216
- 7633
- 7655
|
---|
Khác | - ESO 146-5
- ESO 235-58
- IC 5063
- IC 5152
|
---|
|
---|
|
|
Thể loại |