138 Tolosa

Tiểu hành tinh vành đai chínhBản mẫu:SHORTDESC:Tiểu hành tinh vành đai chính
138 Tolosa
Mô hình 3D dạng lồi của 138 Tolosa
Khám phá
Khám phá bởiHenri J. A. Perrotin
Ngày phát hiện19 tháng 5 năm 1874
Tên định danh
(138) Tolosa
Phiên âm/tˈlsə/[1][2]
Đặt tên theo
Toulouse (Tolōsa)
Tên định danh thay thế
A874 KA; 1909 SB
Vành đai chính
Đặc trưng quỹ đạo[3]
Kỷ nguyên 25 tháng 2 năm 2023
(JD 2.460.000,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát45.664 ngày (125,02 năm)
Điểm viễn nhật2,8463 AU (425,80 Gm)
Điểm cận nhật2,05145 AU (306,893 Gm)
2,44887 AU (366,346 Gm)
Độ lệch tâm0,162 29
3,83 năm (1399,7 ngày)
18,91 km/s
348,297°
Chuyển động trung bình
0° 15m 25.884s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo3,2038°
54,762°
260,825°
Trái Đất MOID1,0411 AU (155,75 Gm)
Sao Mộc MOID2,42794 AU (363,215 Gm)
TJupiter3,476
Đặc trưng vật lý
Kích thước51,86 ± 3,07 km[4]
45,50±2,1 km[3][5]
Khối lượng(4,93 ± 2,59) × 1017 kg[4]
Mật độ trung bình
6,74 ± 3,74 g/cm³[4]
0,0127 m/s²
0,0241 km/s
10,101 giờ (0,4209 ngày)[3]
10,103 h[5]
Suất phản chiếu hình học
0,2699±0,027[3][5]
Nhiệt độ~178 K
Kiểu phổ
  • Tholen = S
  • B-V = 0,877
  • U-B = 0,490
Cấp sao tuyệt đối (H)
8,75

Tolosa /tˈlsə/ (định danh hành tinh vi hình: 138 Tolosa) là một tiểu hành tinh sáng, đầy đá ở vành đai chính. Ngày 19 tháng 5 năm 1874, nhà thiên văn học người Pháp Henri J. A. Perrotin phát hiện tiểu hành tinh Tolosa khi ông thực hiện quan sát tại Đài quan sát Toulouse và đặt tên nó theo tên LatinhOccitan ([tɔˈloːsa][tuˈluzɔ]) của thành phố Toulouse, Pháp.

Xem thêm

  • Danh sách tiểu hành tinh: 1–1000

Tham khảo

  1. ^ Benjamin Smith (1903) The Century Dictionary and Cyclopedia
  2. ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
  3. ^ a b c d Yeomans, Donald K., “138 Tolosa”, JPL Small-Body Database Browser, Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực của NASA, truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73, tr. 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
  5. ^ a b c Hardersen, Paul S.; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2006), “Near-infrared spectral observations and interpretations for S-asteroids 138 Tolosa, 306 Unitas, 346 Hermentaria, and 480 Hansa” (PDF), Icarus, 181 (1), tr. 94–106, Bibcode:2006Icar..181...94H, doi:10.1016/j.icarus.2005.10.003, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017, truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • 138 Tolosa tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 138 Tolosa tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Hình tượng sơ khai Bài viết về tiểu hành tinh kiểu S thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s