ABN AMRO World Tennis Tournament 2021 - Đôi
ABN AMRO World Tennis Tournament 2021 - Đôi | ||||
---|---|---|---|---|
ABN AMRO World Tennis Tournament 2021 | ||||
Vô địch | Nikola Mektić Mate Pavić | |||
Á quân | Kevin Krawietz Horia Tecău | |||
Tỷ số chung cuộc | 7–6(9–7), 6–2 | |||
Chi tiết | ||||
Số tay vợt | 16 | |||
Số hạt giống | 4 | |||
Các sự kiện | ||||
| ||||
|
Pierre-Hugues Herbert và Nicolas Mahut là đương kim vô địch,[1] nhưng Mahut chọn không tham dự. Herbert đánh cặp với Jan-Lennard Struff, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Nikola Mektić và Mate Pavić.
Mektić và Pavić là nhà vô địch, đánh bại Kevin Krawietz và Horia Tecău trong trận chung kết, 7–6(9–7), 6–2.
Hạt giống
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Vòng 1)
- Nikola Mektić / Mate Pavić (Vô địch)
- Wesley Koolhof / Łukasz Kubot (Tứ kết)
- Marcelo Melo / Jean-Julien Rojer (Vòng 1)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Kết quả
Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | JS Cabal R Farah | 6 | 3 | [9] | |||||||||||||||||||||||
H Kontinen É Roger-Vasselin | 4 | 6 | [11] | H Kontinen É Roger-Vasselin | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
S Gillé J Vliegen | 2 | 3 | WC | P Tsitsipas S Tsitsipas | 2 | 64 | |||||||||||||||||||||
WC | P Tsitsipas S Tsitsipas | 6 | 6 | H Kontinen É Roger-Vasselin | 65 | 77 | [6] | ||||||||||||||||||||
4 | M Melo J-J Rojer | 3 | 6 | [9] | K Krawietz H Tecău | 77 | 63 | [10] | |||||||||||||||||||
K Krawietz H Tecău | 6 | 3 | [11] | K Krawietz H Tecău | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
D Lajović S Wawrinka | 1 | 6 | [2] | K Khachanov A Rublev | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
K Khachanov A Rublev | 6 | 3 | [10] | K Krawietz H Tecău | 67 | 2 | |||||||||||||||||||||
Q | S Arends D Pel | 4 | 4 | 2 | N Mektić M Pavić | 79 | 6 | ||||||||||||||||||||
J Chardy F Martin | 6 | 6 | J Chardy F Martin | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
PR | B McLachlan K Nishikori | 5 | 6 | [6] | 3 | W Koolhof Ł Kubot | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
3 | W Koolhof Ł Kubot | 7 | 3 | [10] | J Chardy F Martin | 63 | 713 | [4] | |||||||||||||||||||
P-H Herbert J-L Struff | 65 | 6 | [10] | 2 | N Mektić M Pavić | 77 | 611 | [10] | |||||||||||||||||||
F Auger-Aliassime H Hurkacz | 77 | 3 | [8] | P-H Herbert J-L Struff | 6 | 3 | [7] | ||||||||||||||||||||
WC | R Haase M Middelkoop | 2 | 63 | 2 | N Mektić M Pavić | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
2 | N Mektić M Pavić | 6 | 77 |
Vòng loại
Hạt giống
- Frederik Nielsen / Tim Pütz (Vòng 1)
- Divij Sharan / Igor Zelenay (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
- Sander Arends / David Pel
Kết quả vòng loại
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Frederik Nielsen Tim Pütz | 3 | 4 | ||||||||||
Sander Arends David Pel | 6 | 6 | |||||||||||
Sander Arends David Pel | 6 | 7 | |||||||||||
2 | Divij Sharan Igor Zelenay | 3 | 5 | ||||||||||
WC | Tallon Griekspoor Botic van de Zandschulp | 2 | 4 | ||||||||||
2 | Divij Sharan Igor Zelenay | 6 | 6 |
Tham khảo
- ^ “Herbert/Mahut Capture Second Rotterdam Crown”. www.atptour.com.
Liên kết ngoài
- Kết quả vòng đấu chính
- Kết quả vòng loại