Aaron Mooy
Mooy thi đấu cho đội tuyển quốc gia Úc năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aaron Frank Mooy[1] | ||
Tên khai sinh | Aaron Frank Kuhlman | ||
Ngày sinh | 15 tháng 9, 1990 (33 tuổi)[2] | ||
Nơi sinh | Sydney, New South Wales, Úc | ||
Chiều cao | 1,75 m[3] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Carlingford Redbacks | |||
2005–2006 | NSWIS | ||
2006–2009 | Bolton Wanderers | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Bolton Wanderers | 0 | (0) |
2010–2012 | St Mirren | 21 | (1) |
2012–2014 | Western Sydney Wanderers | 49 | (4) |
2014–2016 | Melbourne City | 53 | (18) |
2016–2017 | Manchester City | 0 | (0) |
2016–2017 | → Huddersfield Town (cho mượn) | 45 | (4) |
2017–2020 | Huddersfield Town | 66 | (7) |
2019–2020 | → Brighton & Hove Albion (cho mượn) | 17 | (2) |
2020 | Brighton & Hove Albion | 14 | (0) |
2020–2022 | Shanghai Port | 23 | (6) |
2022–2023 | Celtic | 29 | (4) |
Tổng cộng | 317 | (46) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | U-17 Úc | 2 | (0) |
2009–2010 | U-20 Úc | 10 | (4) |
2011–2012 | U-23 Úc | 4 | (2) |
2012–2022 | Úc | 57 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Aaron Frank Mooy (Bản mẫu:Ne;[4] /mɔɪ/ MOY;[5] sinh ngày 15 tháng 9 năm 1990) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Úc.
Thống kê sự nghiệp
Quốc tế
- Tính đến ngày 3 tháng 12 năm 2022[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Úc | 2012 | 2 | 2 |
2013 | 1 | 1 | |
2014 | 1 | 0 | |
2015 | 7 | 1 | |
2016 | 10 | 1 | |
2017 | 10 | 0 | |
2018 | 8 | 0 | |
2019 | 4 | 1 | |
2021 | 4 | 0 | |
2022 | 10 | 1 | |
Tổng cộng | 57 | 7 |
- Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2022.[6]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 tháng 12 năm 2012 | Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông | 1 | Guam | 1–0 | 9–0 | Vòng loại EAFF East Asian Cup 2013 |
2 | 9 tháng 12 năm 2012 | 2 | Đài Bắc Trung Hoa | 6–0 | 8–0 | ||
3 | 28 tháng 7 năm 2013 | Sân vận động Olympic Seoul, Seoul, [[Hàn Quốc[[ | 3 | Trung Quốc | 1–1 | 3–4 | EAFF East Asian Cup 2013 |
4 | 3 tháng 9 năm 2015 | Perth Oval, Perth, Úc | 7 | Bangladesh | 5–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
5 | 29 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động bóng đá Sydney, Sydney, Úc | 13 | Jordan | 2–0 | 5–1 | |
6 | 10 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Al Kuwait Sports Club, Thành phố Kuwait, Kuwait | 40 | Kuwait | 3–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
7 | 1 tháng 2 năm 2022 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat, Oman | 49 | Oman | 2–1 | 2–2 |
Tham khảo
- ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. 2 tháng 2 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
- ^ “FIFA World Cup Russia 2018: List of Players: Australia” (PDF). FIFA. 15 tháng 7 năm 2018. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Aaron Mooy: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Melbourne City star Aaron Mooy's family values ground a player whose career is set for take off”. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2018.
- ^ OfficialHTAFC (5 tháng 7 năm 2016), INTERVIEW: new signing Aaron Mooy on his move to HTAFC, lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2017
- ^ a b “Mooy, Aaron”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Profile Lưu trữ 26 tháng 8 2018 tại Wayback Machine at the Huddersfield Town A.F.C. website
- Profile Lưu trữ 2018-02-06 tại Wayback Machine at the Football Federation Australia website
- Aaron Mooy – Thành tích thi đấu FIFA
- Aaron Mooy tại Soccerbase
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Úc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|