Abraxas sylvata
Abraxas sylvata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Abraxas |
Loài (species) | A. sylvata |
Danh pháp hai phần | |
Abraxas sylvata (Scopoli, 1763) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Abraxas sylvata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae được đặt tên bởi Giovanni Antonio Scopoli năm 1763. Loài bướm này phần lớn màu trắng với các đốm hơi nâu dọc cánh. Có một số điểm nhỏ màu xám nhạt ở cánh sau và cánh trước.[1] Con trưởng thành bay từ cuối tháng 5 đến đầu tháng 8. Chúng ưa sáng. Sải cánh dài từ 38 mm đến 48 mm.[1] Loài bướm này sinh hoạt về đêm và ban ngày có thể dễ dàng tìm thấy nó.[2]
- ♂
- ♂ △
- ♀
- ♀ △
- Larva
- Pupa
- Minh họa từ Curtis's British Entomology Volume 6
Tham khảo
- ^ a b “Clouded Magpie”. The Butterflies và Moths of Northern Ireland. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.
- ^ “1885 Clouded Magpie (Abraxas sylvata) Han”. Hants Moths. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.
Liên kết ngoài
- Recente waarnemingen on waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
Bài viết liên quan đến tông bướm Abraxini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|