Acacia dunnii

Acacia dunnii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. dunnii
Danh pháp hai phần
Acacia dunnii
F.Muell.

Acacia dunnii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Maiden) Turrill miêu tả khoa học đầu tiên.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Acacia dunnii. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Acacia dunnii tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Acacia dunnii tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Acacia dunnii
  • Wikidata: Q9564331
  • Wikispecies: Acacia dunnii
  • APNI: 62410
  • EoL: 660970
  • EPPO: ACADU
  • FloraBase: 3313
  • FoAO2: dunnii Acacia dunnii
  • GBIF: 2981119
  • GRIN: 832
  • IPNI: 470221-1
  • IRMNG: 10171154
  • ITIS: 820137
  • IUCN: 146621845
  • NCBI: 1174784
  • NTFlora: 3440
  • Plant List: ild-48840
  • PLANTS: ACDU3
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:470221-1
  • Tropicos: 13037474
Acacia sericata var. dunnii


Hình tượng sơ khai Bài viết về Tông Keo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s