Acacia stenoptera

Acacia stenoptera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. stenoptera
Danh pháp hai phần
Acacia stenoptera
Benth.

Acacia stenoptera là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.[1] Loài này là loài đặc hữu ở phía tây nam của Tây Úc. Đây là một loại cây bụi cứng và gai thường phát triển đến chiều cao 0,2 đến 0,7 mét (0,7 đến 2,3 ft) [2] nhưng có thể đạt tới 2 m (7 ft).

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Acacia stenoptera. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • World wide wattle: Acacia stenoptera.
  • Tư liệu liên quan tới Acacia stenoptera tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Acacia stenoptera tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q9569443
  • Wikispecies: Acacia stenoptera
  • APNI: 70701
  • EoL: 660640
  • FloraBase: 3557
  • FoAO2: stenoptera Acacia stenoptera
  • GBIF: 2978236
  • GRIN: 435548
  • iNaturalist: 702684
  • IPNI: 471544-1
  • IRMNG: 11267061
  • Plant List: ild-48259
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:471544-1
  • Tropicos: 13024562


Hình tượng sơ khai Bài viết về Tông Keo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s