Aconitum napellus
Aconitum napellus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Ranunculaceae |
Chi (genus) | Aconitum |
Loài (species) | A. napellus |
Danh pháp hai phần | |
Aconitum napellus L., 1753 |
Aconitum napellus là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
-
-
-
-
- Aconitum napellus - Museum specimen
Chú thích
- ^ Chappuis, E. (2014). “Aconitum napellus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Aconitum napellus”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Aconitum napellus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aconitum napellus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aconitum napellus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Bài viết về chủ đề tông mao lương Aconiteae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|