Agastachys odorata
Agastachys odorata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Phân họ (subfamilia) | Symphionematoideae |
Chi (genus) | Agastachys |
Loài (species) | A. odorata |
Danh pháp hai phần | |
Agastachys odorata R.Br., 1811 |
Agastachys odorata là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1811.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Agastachys odorata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Agastachys odorata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Agastachys odorata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Agastachys odorata”. International Plant Names Index.
Bài viết họ Quắn hoa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|