Alan Pires
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alan Pires da Graça | ||
Ngày sinh | 4 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | ||
Nơi sinh | Rio de Janeiro, Brasil | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ararat Yerevan (mượn từ Alashkert) | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010 | America | ||
2011 | Boavista | ||
2012 | São José | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Vila Nova | 17 | (0) |
2014 | Duque de Caxias | 0 | (0) |
2014 | Madureira | 2 | (0) |
2014–2015 | Sintrense | 2 | (0) |
2015 | CRAC | 0 | (0) |
2016 | Glória | 0 | (0) |
2016–2017 | Tubize | 24 | (1) |
2018– | Alashkert | 0 | (0) |
2018– | → Ararat Yerevan (mượn) | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 3 năm 2018 |
Alan Pires da Graça (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1993), hay còn gọi Alan, là một cầu thủ bóng đá Brasil thi đấu ở vị trí hậu vệ cho đội bóng Armenia Ararat Yerevan, mượn từ FC Alashkert.
Sự nghiệp
Câu lạc bộ
Ngày 14 tháng 2 năm 2018, Alan ký bản hợp đồng 18 tháng với câu lạc bộ Giải bóng đá ngoại hạng Armenia FC Alashkert.[1] Ngày 1 tháng 3 Alashkert thông báo rằng Alan đã đến câu lạc bộ Giải bóng đá ngoại hạng Armenia Ararat Yerevan mượn đến hết mùa giải.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 12 tháng 11 năm 2017.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Vila Nova | 2012 | Série C | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 4[a] | 0 | 5 | 0 | |
2013 | 16 | 0 | 0 | 0 | – | 10[a] | 1 | 26 | 1 | |||
Tổng cộng | 17 | 0 | 0 | 0 | – | 14 | 1 | 31 | 1 | |||
Duque de Caxias | 2014 | Série C | 0 | 0 | 1[b] | 0 | – | 10[c] | 0 | 11 | 0 | |
Madureira Esporte Clube | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 2 | 0 | |||
Sintrense | 2014–15 | Campeonato Nacional de Seniores | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 2 | 0 | |
CRAC | 2015 | Série D | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 3[a] | 0 | 0 | 0 | |
Glória | 2016 | – | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Tubize | 2016–17 | Belgian First Division B | 22 | 1 | 3[d] | 0 | – | 0 | 0 | 25 | 1 | |
2017–18 | 2 | 0 | 1[d] | 0 | – | 0 | 0 | 3 | 0 | |||
Tổng cộng | 24 | 1 | 4 | 0 | – | 0 | 0 | 28 | 1 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 45 | 1 | 5 | 0 | – | 27 | 0 | 77 | 1 |
- Notes
- ^ a b c Appearances ở Campeonato Goiano
- ^ Appearances ở Copa do Brasil
- ^ Appearances ở Campeonato Carioca
- ^ a b Appearances ở Cúp bóng đá Bỉ
Tham khảo
- ^ “Եվս մեկ բրազիլացի` «Ալաշկերտում»”. fcalashkert.am/ (bằng tiếng Armenia). FC Alashkert. 14 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2018. Truy cập 3 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Փոփոխություններ` «Ալաշկերտի» կազմում”. fcalashkert.am (bằng tiếng Armenia). FC Alashkert. 1 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập 3 tháng 3 năm 2018.
- ^ Alan Pires tại Soccerway
Liên kết ngoài
- Alan Pires tại TheFinalBall.com