Alin Popa

Alin Popa
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alin Nicușor Popa
Ngày sinh 1 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Caracal, România
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)
Vị trí Tiền vệ / Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Argeș Pitești
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2005 CSŞ Aripi Piteşti
2005–2008 Argeș Pitești
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2013 Argeș Pitești 101 (23)
2008 → Argeș II Pitești 4 (1)
2009 → Dacia Mioveni (mượn) 7 (0)
2013–2017 Mioveni 75 (11)
2017– Argeș Pitești 14 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-19 România 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3, 2018

Alin Nicușor Popa (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ hay tiền đạo cho Argeș Pitești.[1] Sinh ra ở Caracal nhưng lớn lên ở Pitești, tại học viện Argeș Pitești, Popa dành cả sự nghiệp thi đấu cho hai đội bóng chính của Argeș, Argeș Pitești và Mioveni với hơn 100 trận cho đại bàng tím-trắng và hơn 80 trận cho đội bóng vàng –lục.

Tham khảo

  1. ^ “SCM Piteşti a mai realizat încă trei transferuri. Şi-a luat portar, mijlocaş şi atacant de la rivala CS Mioveni. Toţi au un singur gând: promovarea”. liga2.prosport.ro.

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Românian football
  • Alin Popa trên trang RomanianSoccer.ro (tiếng Romania)
  • Alin Popa tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
FC Argeș Pitești – đội hình hiện tại
  • 1 Grecu
  • 2 Ciucă
  • 3 Șerbănică
  • 4 Mihăescu
  • 5 Cotigă
  • 6 Panait
  • 7 Grecu
  • 8 Șerban
  • 9 Nilă
  • 10 Năstăsie
  • 11 Andrei
  • 13 Costin (c)
  • 14 Stan
  • 15 Vișa
  • 16 Tăbăcariu
  • 17 Stoica
  • 18 Oancea
  • 19 Tofan
  • 20 Popa
  • 21 Buhăescu
  • 22 Bîrzan
  • 23 Barbu
  • 28 Popescu
  • 30 Martin
  • Head coach: Săndoi