Alxa Hữu
kỳ Alxa Hữu 阿拉善右旗 A Lạp Thiện Hữu kỳ | |
---|---|
— Kỳ — | |
kỳ Alxa Hữu 阿拉善右旗 A Lạp Thiện Hữu kỳ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Nội Mông Cổ |
Minh | Alxa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 75.226 km2 (29,045 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 25,000 (2.000) |
• Mật độ | 0,33/km2 (0,9/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 737300 |
Mã điện thoại | 483 |
Kỳ Alxa Hữu tiếng Trung: 阿拉善右旗; bính âm: Ālāshàn Yòu Qí, Hán Việt: A Lạp Thiện Hữu kỳ) là một kỳ của minh Alxa, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.
Hành chính
Trấn
- Ngạch Khải Hô Đô Cách (额肯呼都格镇)
- Nhã Bố Lại (雅布赖镇)
- A Lạp Đằng Ngao Bao (阿拉腾敖包镇)
- Mãng Căn Bố Lạp Cách (孟根布拉格苏木)
- A Lạp Đằng Triêu Khắc (阿拉腾朝克苏木)
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Alxa Hữu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.2 (29.8) | 2.9 (37.2) | 9.5 (49.1) | 17.5 (63.5) | 23.9 (75.0) | 28.7 (83.7) | 30.9 (87.6) | 28.9 (84.0) | 23.2 (73.8) | 15.7 (60.3) | 7.4 (45.3) | 0.4 (32.7) | 15.7 (60.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −13.8 (7.2) | −9.9 (14.2) | −3.3 (26.1) | 4.2 (39.6) | 10.7 (51.3) | 16.0 (60.8) | 18.6 (65.5) | 16.9 (62.4) | 11.3 (52.3) | 3.1 (37.6) | −5.6 (21.9) | −11.9 (10.6) | 3.0 (37.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 0.8 (0.03) | 0.6 (0.02) | 2.4 (0.09) | 4.3 (0.17) | 11.4 (0.45) | 18.9 (0.74) | 26.7 (1.05) | 25.5 (1.00) | 20.1 (0.79) | 6.5 (0.26) | 0.9 (0.04) | 0.7 (0.03) | 118.8 (4.67) |
Nguồn: [1] |
Tham khảo
- ^ 1981年-2010年(阿拉善右旗)月平均气温和降水 (bằng tiếng Trung). National Meteorological Center of CMA. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-25 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|