Amata phegea
Amata phegea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Amata |
Loài: | A. phegea |
Danh pháp hai phần | |
Amata phegea (Linnaeus, 1758) | |
Các đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Amata phegea là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Amata phegea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amata phegea tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông bướm Syntomini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|