Amomum subcapitatum

Amomum subcapitatum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Amomum
Loài (species)A. subcapitatum
Danh pháp hai phần
Amomum subcapitatum
Y.M.Xia, 1997

Amomum subcapitatum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Yong Mei Xia mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[2]

Phân bố

Loài này có ở Trung Quốc, Myanmar.[1] Plants of the World Online hay Lamxay và Newman (2012) cho rằng loài này cũng có ở Lào, Thái Lan, Việt Nam,[3][4] nhưng có thể đây chỉ là sự nhầm lẫn với Amomum velutinum.[5]

Chú thích

  1. ^ a b Ye, X.E.; Leong-Škorničková, J. (2019). “Amomum subcapitatum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T132983954A132695769. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T132983954A132695769.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ The Plant List (2010). “Amomum subcapitatum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Amomum subcapitatum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày ngày 25 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ V. Lamxay & M. F. Newman, 2012. A revision of Amomum (Zingiberaceae) in Cambodia, Laos and Vietnam. Edinburgh Journal of Botany 69(1): 99-206, doi:10.1017/S0960428611000436, chi tiết tại trang 176-179.
  5. ^ Xing Er Ye, Jana Leong‐Škorničková & Nian He Xia, 2017. Taxonomic studies on Amomum (Zingiberaceae) in China I: Introducing the subject and Amomum velutinum sp. nov. previously misidentified as A. repoeense and A. subcapitatum. Nordic J. Bot. 36(5)-e01661: 5, doi:10.1111/njb.01661
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q15321695
  • BOLD: 367179
  • EoL: 1126562
  • FNA: 240001098
  • FoC: 240001098
  • GBIF: 5301655
  • iNaturalist: 435618
  • IPNI: 996366-1
  • IUCN: 202226
  • NCBI: 252866
  • Plant List: kew-219501
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:996366-1
  • Tropicos: 50101208
  • WCSP: 219501


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tông thực vật Alpinieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s