Arctocebus aureus

Arctocebus aureus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Lorisidae
Chi (genus)Arctocebus
Loài (species)A. aureus
Danh pháp hai phần
Arctocebus aureus
de Winton, 1902[2]

Danh pháp đồng nghĩa
  • ruficeps Thomas, 1913

Arctocebus aureus là một loài động vật có vú trong họ Lorisidae, bộ Linh trưởng. Loài này được de Winton mô tả năm 1902.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Bearder, S., Oates, J. F. & Groves, C. P. (2008). Arctocebus aureus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Arctocebus aureus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Arctocebus aureus tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Arctocebus aureus tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại của họ Cu li
Phân họ Perodicticinae
  • A. calabarensis
  • A. aureus
  • P. potto
  • P. martini
Phân họ Lorisinae
(Cu li)
Chi Loris
(Cu li thon)
  • L. tardigradus (Cu li thon lông đỏ)
  • L. lydekkerianus (Cu li thon lông xám)
Chi Nycticebus
(Cu li chậm)
  • N. coucang (Cu li lớn)
  • N. bengalensis (Cu li chậm Bengal)
  • N. pygmaeus (Cu li chậm lùn)
  • N. javanicus
  • N. menagensis
  • N. bancanus
  • N. borneanus
  • N. kayan


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s