Bông lau mày trắng

Bông lau mày trắng
Singapore
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Pycnonotidae
Chi (genus)Pycnonotus
Loài (species)P. goiavier
Danh pháp hai phần
Pycnonotus goiavier
(Scopoli, 1786)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Muscicapa goiavier

Bông lau mày trắng, tên khoa học Pycnonotus goiavier, là một loài chim trong họ Pycnonotidae.[2]

Phân loài

Có 6 phân loài được ghi nhận:[3]

  • P. g. jambu - Deignan, 1955: Found from southern Myanmar to southern Indochina
  • P. g. analis - (Horsfield, 1821): Originally described as a separate species in the genus Turdus. Found on Malay Peninsula, Sumatra and nearby islands, Java, Bali, Lombok và Sumbawa
  • P. g. gourdini - Gray, GR, 1847: Originally described as a separate species in the genus Ixos. Found on Borneo, Maratua and Karimunjava Islands
  • P. g. goiavier - (Scopoli, 1786): Found in northern and north-central Philippines
  • P. g. samarensis - Rand & Rabor, 1960: Found in central Philippines
  • P. g. suluensis - Mearns, 1909: Found in southern Philippines

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2016). “Pycnonotus goiavier”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22712731A94346183. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22712731A94346183.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ “Bulbuls « IOC World Bird List”. www.worldbirdnames.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2017.

Tham khảo

  • Various images of the yellow-vented bulbul Lưu trữ 2018-04-18 tại Wayback Machine
  • "Domesticating" Pycnonotus goiavier by Lưu trữ 2018-06-22 tại Wayback Machine Isidro A. T. Savillo
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Pycnonotus goiavier
Muscicapa goiavier


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s