Bầu cử liên bang Úc 2007
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tất cả 150 ghế tại Hạ viện 76 ghế cần thiết để chiếm đa số tại Hạ viện 40 (trong 76) ghế tại Thượng viện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đăng ký | 13,646,539 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số người đi bầu | 94.8% | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đảng chiến thắng theo đơn vị bầu cử cho Hạ viện. Kết quả phổ thông đầu phiếu theo tiểu bang và vùng lãnh thổ. Kết quả hai đảng theo tiểu bang và lãnh thổ.[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Úc |
---|
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Úc |
Hiến pháp Úc |
Vương thất
|
Hành pháp
|
|
Tư pháp
|
|
|
|
Đối ngoại
|
Chính trị
|
Cổng thông tin Úc
|
|
Cuộc Bầu cử Liên bang Úc năm 2007 vào ngày 24 tháng 11 đánh dấu một thay đổi lớn trong lịch sử chính trường Úc. Đảng Lao động Úc thắng cử và chiếm số ghế đại biểu trong Quốc hội Úc nhiều hơn mức dự đoán, đưa Đảng Tự do Úc vào thế đối lập và tạo khủng hoảng cho đảng này.
Kết quả
Hiện nay vẫn còn một số ghế chưa đếm phiếu xong, bảng kết quả sẽ được bổ túc thường xuyên dựa theo website của Uỷ ban Bầu cử Úc [2]
(Phiếu chọn một trong hai đảng)
Đảng | Phiếu | Tổng số % | Thay đổi % |
---|---|---|---|
Đảng Lao động Úc | 5.839.981 | 52.89 | +5,63 |
Liên đảng Úc | 5.201.965 | 47.11 | -5,63 |
Đảng | Tái nhiệm | Tân nghị sĩ | Tổng số |
---|---|---|---|
Đảng Lao động Úc | 14 | 18 | 32 |
Liên đảng Úc | 19 | 18 | 37 |
Đảng Xanh (Úc) | 2 | 3 | 5 |
Đảng Gia đình | 1 | 0 | 1 |
Đại biểu Độc lập Úc | 0 | 1 | 1 |
Thành phần đắc cử địa phương từng Đảng
Đảng | NSW | VIC | QLD | WA | SA | TAS | ACT | NT | Kết quả 2007 | Kết quả 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đảng Lao động Úc | 28 | 21 | 15 | 4 | 6 | 5 | 2 | 2 | 80 | 60 |
Đảng Tự do Úc | 14 | 12 | 7 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 49 | 74 |
Đảng Quốc gia Úc | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 12 |
Đảng Lãnh thổ Úc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Đại biểu Độc lập Úc | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 |
Chưa công bố | 1 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Tổng số | 49 | 37 | 29 | 15 | 11 | 5 | 2 | 2 | 150 | 150 |
% số phiếu đã đếm | 82.87 | 84.41 | 84.28 | 85.05 | 86.62 | 92.11 | 82.89 | 75.02 | 84,20 |
Chú thích
- ^ “House of Representatives - Two party preferred results 1949 - present”.
- ^ Uỷ ban Bầu cử Úc Lưu trữ 2016-01-15 tại Wayback Machine - Phòng đếm phiếu
Bài viết liên quan đến Úc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|