Bộ Trảo (爪)


Trảo (Hỏa) (Phụ)(88)
Bảng mã Unicode: (U+722A) [1]
Giải nghĩa: móng, vuốt
Bính âm:zhǎo
Chú âm phù hiệu:ㄓㄠˇ
Wade–Giles:chao3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:jáau
Việt bính:zaau2
Bạch thoại tự:jiáu
Kana:ソ-, つめ sō, tsume
Kanji:爪 tsume
Hangul:손톱 sontop
Hán-Hàn:조 cho
Hán-Việt:trảo
Cách viết: gồm 4 nét


Bộ Trảo, bộ thứ 87 có nghĩa là "móng vuốt" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 36 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Trảo (爪)

Chữ thuộc Bộ Trảo (爪)

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /trảo/
4 /ba//tranh/
5 /bào//xưng//viên/
6 /ái/
8 /vi/
10
11 /quặc/
14 /tước/

Liên kết ngoài

  • Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 722A
  • x
  • t
  • s
部首 (BỘ THỦ) 𡦂漢 (CHỮ HÁN) 豫遶 (DỰA THEO)康熙字典 (KHANG HI TỰ ĐIỂN)
1 nét
  • 1 (Nhất)
  • 2 (Cổn)
  • 3 (Chủ)
  • 4 丿 (Phiệt)
  • 5 (Ất)
  • 6 (Quyết)
2 nét
  • 7 (Nhị)
  • 8 (Đầu)
  • 9 (Nhân)
  • 10 (Nhân)
  • 11 (Nhập)
  • 12 (Bát)
  • 13 (Quy)
  • 14 (Mịch)
  • 15 (Băng)
  • 16 (Kỷ)
  • 17 (Khảm)
  • 18 (Đao)
  • 19 (Lực)
  • 20 (Bao)
  • 21 (Chủy)
  • 22 (Phương)
  • 23 (Hệ)
  • 24 (Thập)
  • 25 (Bốc)
  • 26 (Tiết)
  • 27 (Hán)
  • 28 ()
  • 29 (Hựu)
3 nét
  • 30 (Khẩu)
  • 31 (Vi)
  • 32 (Thổ)
  • 33 ()
  • 34 (Trĩ)
  • 35 (Tuy)
  • 36 (Tịch)
  • 37 (Đại)
  • 38 (Nữ)
  • 39 (Tử)
  • 40 (Miên)
  • 41 (Thốn)
  • 42 (Tiểu)
  • 43 (Uông)
  • 44 (Thi)
  • 45 (Triệt)
  • 46 (Sơn)
  • 47 (Xuyên)
  • 48 (Công)
  • 49 (Kỷ)
  • 50 (Cân)
  • 51 (Can)
  • 52 (Yêu)
  • 53 广 (Nghiễm)
  • 54 (Dẫn)
  • 55 (Củng)
  • 56 (Dặc)
  • 57 (Cung)
  • 58 ()
  • 59 (Sam)
  • 60 (Sách)
4 nét
  • 61 (Tâm)
  • 62 (Qua)
  • 63 (Hộ)
  • 64 (Thủ)
  • 65 (Chi)
  • 66 (Phộc)
  • 67 (Văn)
  • 68 (Đẩu)
  • 69 (Cân)
  • 70 (Phương)
  • 71 ()
  • 72 (Nhật)
  • 73 (Viết)
  • 74 (Nguyệt)
  • 75 (Mộc)
  • 76 (Khiếm)
  • 77 (Chỉ)
  • 78 (Đãi)
  • 79 (Thù)
  • 80 ()
  • 81 (Tỷ)
  • 82 (Mao)
  • 83 (Thị)
  • 84 (Khí)
  • 85 (Thủy)
  • 86 (Hỏa)
  • 87 (Trảo)
  • 88 (Phụ)
  • 89 (Hào)
  • 90 (Tường)
  • 91 (Phiến)
  • 92 (Nha)
  • 93 (Ngưu)
  • 94 (Khuyển)
5 nét
  • 95 (Huyền)
  • 96 (Ngọc)
  • 97 (Qua)
  • 98 (Ngõa)
  • 99 (Cam)
  • 100 (Sinh)
  • 101 (Dụng)
  • 102 (Điền)
  • 103 (Thất)
  • 104 (Nạch)
  • 105 (Bát)
  • 106 (Bạch)
  • 107 ()
  • 108 (Mãnh)
  • 109 (Mục)
  • 110 (Mâu)
  • 111 (Thỉ)
  • 112 (Thạch)
  • 113 (Thị)
  • 114 (Nhựu)
  • 115 (Hòa)
  • 116 (Huyệt)
  • 117 (Lập)
6 nét
  • 118 (Trúc)
  • 119 (Mễ)
  • 120 (Mịch)
  • 121 (Phẫu)
  • 122 (Võng)
  • 123 (Dương)
  • 124 ()
  • 125 (Lão)
  • 126 (Nhi)
  • 127 (Lỗi)
  • 128 (Nhĩ)
  • 129 (Duật)
  • 130 (Nhục)
  • 131 (Thần)
  • 132 (Tự)
  • 133 (Chí)
  • 134 (Cữu)
  • 135 (Thiệt)
  • 136 (Suyễn)
  • 137 (Chu)
  • 138 (Cấn)
  • 139 (Sắc)
  • 140 (Thảo)
  • 141 ()
  • 142 (Trùng)
  • 143 (Huyết)
  • 144 (Hành)
  • 145 (Y)
  • 146 (Á)
7 nét
  • 147 (Kiến)
  • 148 (Giác)
  • 149 (Ngôn)
  • 150 (Cốc)
  • 151 (Đậu)
  • 152 (Thỉ)
  • 153 (Trãi)
  • 154 (Bối)
  • 155 (Xích)
  • 156 (Tẩu)
  • 157 (Túc)
  • 158 (Thân)
  • 159 (Xa)
  • 160 (Tân)
  • 161 (Thần)
  • 162 (Sước)
  • 163 (Ấp)
  • 164 (Dậu)
  • 165 (Biện)
  • 166 ()
8 nét
  • 167 (Kim)
  • 168 (Trường)
  • 169 (Môn)
  • 170 (Phụ)
  • 171 (Đãi)
  • 172 (Chuy)
  • 173 ()
  • 174 (Thanh)
  • 175 (Phi)
9 nét
  • 176 (Diện)
  • 177 (Cách)
  • 178 (Vi)
  • 179 (Cửu)
  • 180 (Âm)
  • 181 (Hiệt)
  • 182 (Phong)
  • 183 (Phi)
  • 184 (Thực)
  • 185 (Thủ)
  • 186 (Hương)
10 nét
  • 187 ()
  • 188 (Cốt)
  • 189 (Cao)
  • 190 (Bưu)
  • 191 (Đấu)
  • 192 (Sưởng)
  • 193 (Cách)
  • 194 (Quỷ)
11 nét
  • 195 (Ngư)
  • 196 (Điểu)
  • 197 (Lỗ)
  • 198 鹿 (Lộc)
  • 199 (Mạch)
  • 200 (Ma)
12 nét
  • 201 (Hoàng)
  • 202 (Thử)
  • 203 (Hắc)
  • 204 (Chỉ)
13 nét
  • 205 (Mãnh)
  • 206 (Đỉnh)
  • 207 (Cổ)
  • 208 (Thử)
14 nét
  • 209 (Tị)
  • 210 (Tề)
15 nét
  • 211 (Xỉ)
16 nét
  • 212 (Long)
  • 213 (Quy)
17 nét
  • 214 (Dược)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s