Berezniki
Berezniki Березники | |
---|---|
— Thành phố[1] — | |
Tòa nhà hành chính thành phố Berezniki | |
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Vị trí của Berezniki | |
Berezniki | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Perm[1] |
Thành lập | 1873[2] |
Vị thế Thành phố kể từ | 1932[2] |
Chính quyền | |
• Thành phần | Duma Thành phố[3] |
• Thị trưởng | Sergey Dyakov |
Diện tích[4] | |
• Tổng cộng | 66 km2 (25 mi2) |
Độ cao | 130 m (430 ft) |
Dân số (Điều tra 2010)[5] | |
• Tổng cộng | 156.466 |
• Thứ hạng | 112 năm 2010 |
• Mật độ | 2,400/km2 (6,100/mi2) |
• Thuộc | Thành phố trực thuộc chủ thể liên bang Berezniki[1] |
• Thủ phủ của | Thành phố trực thuộc chủ thể liên bang Berezniki[1] |
• Okrug đô thị | Berezniki Urban Okrug[6] |
• Thủ phủ của | Berezniki Urban Okrug[6] |
Múi giờ | Giờ Yekaterinburg [7] (UTC+5) |
Mã bưu chính[8] | 618400-618426 |
Mã điện thoại | +7 3424 |
Mã OKTMO | 57708000001 |
Trang web | admbrk |
Berezniki (tiếng Nga: Березники) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Perm Krai. Thành phố có dân số 173.077 người (theo điều tra dân số năm 2002. Đây là thành phố lớn thứ 101 của Nga theo dân số năm 2002.
Thư viện ảnh
- Nhà thờ Trinity
- Rạp chiếu phim Avangard
- Xe buýt BTZ và ga đường sắt ở Berezniki
- Xe điện Trolza ở Berezniki
- Một hố sụt ở Berezniki tại địa điểm của nhà máy kali
- Bệnh viện của một nhà máy
Tham khảo
- ^ a b c d Luật số 416-67
- ^ a b Энциклопедия Города России. Moscow: Большая Российская Энциклопедия. 2003. tr. 46. ISBN 5-7107-7399-9.
- ^ “Website of City Duma”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2009.
- ^ http://permkrai.info/2006/01/31/p119709.htm.
- ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
- ^ a b Luật số 1983-434
- ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|