Biophytum longibracteatum
Biophytum longibracteatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Oxalidaceae |
Chi (genus) | Biophytum |
Loài (species) | B. longibracteatum |
Danh pháp hai phần | |
Biophytum longibracteatum Tadul. & K.C.Jacob, 1924 |
Biophytum longibracteatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Tadul. & K.C.Jacob mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Biophytum longibracteatum”. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Biophytum longibracteatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Biophytum longibracteatum tại Wikispecies
Bài viết về chủ đề Bộ Chua me đất này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|