Bloch MB.210

Bloch MB.210
KiểuMáy bay ném bom
Hãng sản xuấtLes Mureaux, Potez-CAMS, Breguet, Hanriot, Renault
Chuyến bay đầu tiên23 tháng 11-1934
Được giới thiệu1936
Ngừng hoạt động1945
Khách hàng chínhPháp Không quân Pháp
Số lượng sản xuất< 300
Được phát triển từBloch MB.200

MB.210MB.211 là mẫu máy bay kế sau loại máy bay ném bom Bloch MB.200 do hãng Societé des Avions Marcel Bloch của Pháp chế tạo vào thập niên 1930.

Biến thể

MB.210.01
Mẫu thử đầu tiên, lắp 2 động cơ 596 kW (800 hp) Gnome-Rhône 14Kdrs / Gnome-Rhône 14Kgrs.
MB.210Bn.4
Phiên bản sản xuất đầu tiên, lắp 2 động cơ Gnome-Rhône 14N-10 / Gnome-Rhône 14N-11.
MB.210Bn.5
Biến thể do Hanriot chế tạo, kíp lái nhiều hơn.
MB.210H
Phiên bản thủy phi cơ, lắp 2 động cơ Gnome-Rhône 14Kirs.
MB.211.01
Mẫu thử lắp 2 động cơ 641 kW (860 hp) Hispano-Suiza 12Y.
MB.212
Đề án[1]
MB.218
Đề án[1]

Quốc gia sử dụng

 Bulgaria
Không quân Bulgaria[1]
 Pháp
 Germany
Luftwaffe
 România
Không quân Hoàng gia Romania[1]
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha[2][3]

Tính năng kỹ chiến thuật (MB.210Bn.5)

War Planes of the Second World War: Volume Seven [4]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 5
  • Chiều dài: 18,83 m (61 ft 9 in)
  • Sải cánh: 22,82 m (74 ft 10 in)
  • Chiều cao: 6,70 m (21 ft 11¾ in)
  • Diện tích cánh: 62,5 m² (673 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.413 kg (14.109 lb)
  • Trọng lượng có tải: 9.720 kg (21.385 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.221 kg (22.487 lb)
  • Động cơ: 2 × Gnome-Rhône 14N-10 / Gnome-Rhône 14N-11, 709 kW (950 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 322 km/h (174 kn, 200 mph)
  • Vận tốc hành trình: 240 km/h (130 kn, 149 mph)
  • Tầm bay: 1.700 km (918 nmi, 1.056 mi)
  • Trần bay: 9.900 m (32.480 ft)
  • Lực nâng của cánh: 156 kg/m² (31,8 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,15 kW/kg (0,089 hp/lb)

Vũ khí

  • 3 khẩu MAC 1934 7,5 mm (.295 in)
  • 1.600 kg (3.520 lb) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • MB.200

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ a b c d "Bloch MB 210–211." dassault-aviation.com. Retrieved: ngày 2 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “BLOCH 200/210”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ MB 210-211. Dassault Aviation. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2008.
  4. ^ Green 1967, p. 128.
Tài liệu
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Bombers and Reconnaissance Aircraft, Volume Seven. London: Macdonald, 1967.

Liên kết ngoài

  • aviafrance(tiếng Pháp)
  • MB 210-211: Dassault
  • [1]
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Société des Avions Marcel Bloch chế tạo
Chuỗi định danh

MB.60 • MB.61 • MB.71 • MB.80 • MB.81 • MB.90 • MB.110 • MB.120 • MB.130 • MB.131 • MB.133 • MB.134 • MB.135 • MB.150 • MB.151 • MB.152 • MB.153 • MB.155 • MB.157 • MB.160 • MB.161 MB.162 • MB.170 • MB.174 • MB.175 • MB.176 • MB.177 • MB.200 • MB.201 • MB.202 • MB.210 • MB.211 • MB.220 • MB.221 • MB.221 • MB.300 • MB.480 • MB.500 • MB.700

Vận tải

MB.60 • MB.61 • MB.71 • MB.80 • MB.81 • MB.160 • Languedoc • MB.220 • MB.221 • MB.300

Ném bom

MB.130 • MB.131 • MB.133 • MB.134 • MB.135 • MB.162 • MB.170 • MB.174 • MB.175 • MB.176 • MB.177 • MB.200 • MB.201 • MB.202 • MB.210 • MB.211

Tiêm kích

MB.150 • MB.151 • MB.152 • MB.153 • MB.155 • MB.157 • MB.700

Thủy phi cơ

MB.210H • MB.480