Bostrycapulus aculeatus
Bostrycapulus aculeatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Calyptraeoidea |
Họ (familia) | Calyptraeidae |
Chi (genus) | Bostrycapulus |
Loài (species) | B. aculeatus |
Danh pháp hai phần | |
Bostrycapulus aculeatus (Gmelin, 1791) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Bostrycapulus aculeatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[1]
Phân bố
Miêu tả
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 30 mm.[2]
Môi trường sống
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 80 m.[2]
Chú thích
- ^ a b Bostrycapulus aculeatus (Gmelin, 1791). WoRMS (2010). Bostrycapulus aculeatus (Gmelin, 1791). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419700 on 2010-06-03.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Bostrycapulus aculeatus tại Wikispecies
Bài viết liên quan nhánh ốc Caenogastropoda này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|