Bothrops lanceolatus
Bothrops lanceolatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Viperidae |
Chi (genus) | Bothrops |
Loài (species) | B. lanceolatus |
Danh pháp hai phần | |
Bothrops lanceolatus (Bonnaterre, 1790) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Bothrops lanceolatus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Bonnaterre mô tả khoa học đầu tiên năm 1790.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Bothrops lanceolatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Bothrops lanceolatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Bothrops caribbaeus tại Wikimedia Commons
Bài viết về họ Rắn lục này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|