Breda Ba.46

Ba.46
Kiểu Máy bay ném bom/vận tải
Nguồn gốc Ý
Nhà chế tạo Società Italiana Ernesto Breda
Chuyến bay đầu 1934
Số lượng sản xuất 1

Breda Ba.46 là một loại máy bay ném bom/vận tải 3 động cơ của Ý, được phát triển vào giữa thập niên 1930, nhưng không được sản xuất.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Italian Civil and Military Aircraft 1930-45[1]

Đặc tính tổng quan

  • Sức chứa: 12 lính
  • Chiều dài: 16,75 m (54 ft 11 in)
  • Sải cánh: 30,00 m (98 ft 5 in)
  • Chiều cao: 4,153 m (13 ft 7,5 in)
  • Diện tích cánh: 104,0 m2 (1.119 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 5.488 kg (12.100 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.280 kg (20.460 lb)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]
  • Động cơ: 3 × Alfa Romeo 125 RC.35 (chế tạo theo giấy phép của động cơ Bristol Pegasus) radial, 480 kW (650 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 315 km/h; 170 kn (196 mph) trên độ cao 5.000 m (16.400 ft)
  • Vận tốc hành trình: 259 km/h; 140 kn (161 mph) trên độ cao 3.000 m (9.840 ft)
  • Tầm bay: 2.000 km; 1.080 nmi (1.243 mi) với 1.000 kg (2,200 lb) bom và không chở lính.
  • Trần bay: 7.730 m (25.360 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 18 phút lên độ cao 5.000 m (16.400 ft)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 3 súng máy 7,7 mm (0.303 in) Breda-SAFAT và 2× súng máy 7,7 mm (0.303 in) hoặc 1 khẩu 12. mm (0.5 in)
  • Bom: 2.000 kg {4.400 lb) khi không chở lính; 1.000 kg (2.200 lb) với 12 lính

Tham khảo

  1. ^ Thompson, Jonathan (1963). Italian Civil and Military Aircraft 1930-1945. Fallbrook, California: Aero Publishers, Inc. tr. 29–31, 302.


  • x
  • t
  • s
Máy bay do Società Italiana Ernesto Breda chế tạo
Breda

A.2 • A.4 • A.7 • A.9 • A.10 • Ba.15 • Ba.19 • CC.20 • Ba.25 • Ba.26 • Ba.27 • Ba.28 • Ba.32 • Ba.33 • Ba.39 • Ba.42 • Ba.44 • Ba.46 • Ba.64 • Ba.65 • Ba.75 • Ba.82 • Ba.88 • Ba.92 • Ba.201 • Ba.205

Breda-Pittoni

BP.471

Breda-Zappata

BZ.308

Tebaldi-Zari

Tebaldi-Zari