Buồn ngủ

Somnolence
Chuyên khoaPsychiatryPsychiatry
ICD-10R40.0
ICD-9-CM780.09
DiseasesDB16940
MedlinePlus003208

Buồn ngủ là là một trạng thái khao khát mãnh liệt được ngủ, hoặc ngủ trong thời gian dài bất thường. Buồn ngủ mang ý nghĩa và nguyên nhân riêng biệt. Có thể là sự ám chỉ đến trạng thái bình thường trước khi ngủ, trạng thái buồn ngủ do rối loạn nhịp sinh học,[1] các điều kiện khi ở trong một trạng thái buồn ngủ do nhịp sinh học loạn, hoặc một triệu chứng của các vấn đề sức khỏe khác. có thể được đi kèm với thờ ơ, suy nhược và thiếu sự nhanh nhẹn tinh thần.[2]

Buồn ngủ thường được xem như một triệu chứng chứ không phải là một rối loạn. Tuy nhiên, khái niệm về buồn ngủ định kỳ vào những thời điểm nhất định vì một số lý do nhất định được cấu thành các rối loạn khác nhau, chẳng hạn như quá buồn ngủ vào ban ngày, rối loạn giấc ngủ do giờ giấc làm việc thay đổi. Có những mã y tế coi sự buồn ngủ là một rối loạn.

Buồn ngủ có thể nguy hiểm khi thực hiện các nhiệm vụ đòi hỏi sự tập trung liên tục, chẳng hạn như lái xe.Khi một người mệt mỏi, có thể gặp phải cơn buồn ngủ. Trong những người bị mất ngủ, thì buồn ngủ có thể tự tiêu tan trong một thời gian ngắn; hiện tượng này được gọi là cơn gió thứ hai, và kết quả của chu kỳ bình thường của nhịp sinh học can thiệp vào các quá trình cơ thể thực hiện để chuẩn bị cho bản thân nghỉ ngơi

Từ "somnolence" bắt nguồn từ tiếng Latin "somnus" có nghĩa là "ngủ".

Tham khảo

  1. ^ Bereshpolova, Y.; Stoelzel, C. R.; Zhuang, J.; Amitai, Y.; Alonso, J.-M.; Swadlow, H. A. (2011). “Getting Drowsy? Alert/Nonalert Transitions and Visual Thalamocortical Network Dynamics”. Journal of Neuroscience. 31 (48): 17480–7. doi:10.1523/JNEUROSCI.2262-11.2011. PMID 22131409.
  2. ^ “Drowsiness – Symptoms, Causes, Treatments”. www.healthgrades.com. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn của
chu kỳ giấc ngủ
Sóng não
Rối loạn giấc ngủ
Giải phẫu
Loạn miên
Rối loạn giấc ngủ
nhịp sinh học
(Rối loạn chu kỳ
thức-ngủ)
  • Hội chứng giấc ngủ đến sớm (Rối loạn thức - ngủ trễ pha)
  • Hội chứng rối loạn trì hoãn giấc ngủ (Rối loạn thức - ngủ trước pha)
  • Nhịp thức ngủ không đều
  • Jet lag (Hội chứng rối loạn cơ thể khi thay đổi múi giờ)
  • Rối loạn nhịp thức ngủ khác 24 giờ
  • Rối loạn giấc ngủ ca làm việc
Bệnh mất ngủ giả
  • Rối loạn ác mộng
  • Hoảng sợ ban đêm (hoảng sợ khi ngủ)
  • Rối loạn vận động tay chân theo chu kỳ
  • Hội chứng rối loạn giấc ngủ REM
  • Chứng miên hành
  • Lái xe khi ngủ
  • Nói mớ khi ngủ (nói mơ khi ngủ, mớ ngủ)
Dấu hiệu lành tính
Y học giấc ngủ
Khác
  • Y học giấc ngủ
  • Y học hành vi giấc ngủ
  • Nghiên cứu giấc ngủ
  • Khoa học thần kinh về giấc ngủ
Cuộc sống
thường ngày
  • Giường
  • Rệp giường
  • Bộ đồ giường
  • Phòng ngủ
  • Giờ ngủ
    • Hoãn giờ ngủ
    • Chuyện kể đêm khuya
  • Giấc ngủ hai pha và đa pha
  • Thời gian sinh học (chronotype)
  • Đồ vật an toàn (Comfort object)
  • Nhật ký giấc mơ
  • Giấc ngủ rất ngắn (microsleep)
  • Giấc ngủ ngắn (chợp mắt, nap)
  • Quần áo ngủ
  • Power nap (chợp mắt nạp năng lượng)
  • Ngủ trưa (siesta)
  • Ngủ và thở
  • Ngủ và sáng tạo
  • Ngủ và học hành
  • Ngủ và trí nhớ
  • Thiếu ngủ / Nợ ngủ
  • Ngủ khi làm việc
  • Ngủ nhờ (ngủ bụi)
Phân loại
D
Liên kết ngoài