Burhan Sahyouni

Burhan Sahyouni
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 7 tháng 4, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Idlib, Syria
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Wahda
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 Omayya ? (?)
2006–2011 Al-Jaish ? (?)
2011–2013 Duhok 61 (8)
2013–2014 Arbil 15 (0)
2014 Duhok 6 (0)
2015 Al-Najaf
2015– Al-Wahda
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007– Syria 32 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 6 năm 2009
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 6 năm 2016

Burhan Ahmed Sahyouni (tiếng Ả Rập: برهان أحمد صهيوني‎) (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1986 ở Idlib, Syria) là một cầu thủ bóng đá Syria. Hiện tại anh thi đấu cho Al-Wahda, thi đấu ở Giải bóng đá ngoại hạng Syria, giải đấu cao nhất ở Syria.

Sự nghiệp quốc tế

Burhan Sahyouni hiện tại là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria. Anh ra sân 3 lần cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria trong suốt vòng loại của Giải bóng đá vô địch thế giới 2010.[1]

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Syria trước:
Burhan Sahyouni: Các bàn thắng trong các trận đấu quốc tế[2]
# Thời gian Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 17 tháng 8 năm 2011 Sân vận động Quốc tế Saida, Sidon, Lebanon  Liban 1–1 3–2 Giao hữu quốc tế
2 15 tháng 8 năm 2013 Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran, Iran  Jordan 1–1 1-1 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Al-Jaish

  • Giải bóng đá ngoại hạng Syria: 2009–10

Tham khảo

  1. ^ Burhan Sahyouni – Thành tích thi đấu FIFA
  2. ^ “Sahyouni`s goals”. kooora.com (bằng tiếng Ả Rập). Truy cập 6 tháng 2 năm 2012.
  • Burhan Sahyouni tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài

  • Career stats at worldfootball.net (weltfussball.de) tại Wayback Machine (lưu trữ 2012-09-29)
  • Bản mẫu:Kooora
  • x
  • t
  • s
Đội hình Syria Cúp bóng đá châu Á 2011
  • 1 Balhous (v-c)
  • 2 Abduldaim
  • 3 Diab
  • 4 Al Baour
  • 5 Esmaeel
  • 6 J. Al Hussain
  • 7 A. Al Hussain
  • 8 Dyab
  • 9 Habib
  • 10 Al Khatib (c)
  • 11 Abdullah
  • 12 Al Zeno
  • 13 Sabagh
  • 14 Ayan
  • 15 Al Salih
  • 16 Al Azhar
  • 17 Dakka
  • 18 Al Agha
  • 19 Malki
  • 20 Chanko
  • 21 Sahyouni
  • 22 Al Hafez
  • 23 Awad
  • Huấn luyện viên: Tița
Syria