Carex neohebridensis
Carex neohebridensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. neohebridensis |
Danh pháp hai phần | |
Carex neohebridensis Guillaumin & Kük., 1937 |
Carex neohebridensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Guillaumin & Kük. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Carex neohebridensis”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Carex neohebridensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Carex neohebridensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Carex neohebridensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|