Caudron Simoun

Simoun
Preserved C.630 tại Musée de l'Air et de l'Espace.
Kiểu Máy bay thông dụng
Nhà chế tạo Caudron
Nhà thiết kế Marcel Riffard
Chuyến bay đầu 1934
Vào trang bị 1935
Giai đoạn sản xuất Thập niên 1930

Caudron Simoun là một loại máy bay thông dụng 4 chỗ của Pháp trong thập niên 1930. Nó được Air Bleu sử dụng làm máy bay chở thư tín, ngoài ra Armée de l'Air còn sử dụng làm máy bay liên lạc trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

  • C.500 Simoun I
  • C.520 Simoun
  • C.620 Simoun IV
  • C.630 Simoun
  • C.631 Simoun
  • C.632 Simoun
  • C.633 Simoun
  • C.634 Simoun
  • C.635 Simoun
  • C.635M Simoun

Quốc gia sử dụng

 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 France
  • Air Bleu
  • Armée de l'Air
  • Aeronavale
 Đức
 Anh
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (C.630)

Caudron C.520

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1-2
  • Sức chứa: 2 hành khách
  • Chiều dài: 9,10 m (29 ft 10 in)
  • Sải cánh: 10,4 m (34 ft 2 in)
  • Chiều cao: 2,3 m (7 ft 7 in)
  • Diện tích cánh: 16 m² (170 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 755 kg (1.660 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.380 kg (3.040 lb)
  • Động cơ: 1 × Renault Bengali 6Q-09, 220 hp (160 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 300 km/h (160 knot, 190 mph)
  • Tầm bay: 1.500 km (810 nm, 930 mi)
  • Trần bay: 6.000 m (20.000 ft)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Ghi chú

  1. ^ Ketley, Barry, and Rolfe, Mark. Luftwaffe Fledglings 1935-1945: Luftwaffe Training Units and their Aircraft (Aldershot, GB: Hikoki Publications, 1996), p.11.

Tham khảo

  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.

Liên kết ngoài

  • Century of Flight - Caudron C.630 Simoun Sandstorm Lưu trữ 2017-03-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Caudron chế tạo

Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type J • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O •

G.2 • G.3 • G.4 • O.2 • R.3 • R.4 • R.5 • R.6 • R.8 • R.9 • R.10 • R.11 • R.12 • R.14 • R.15 • R.19 • C.20 • C.21 • C.22 • C.23 • C.25 • C.27 • C.33 • C.37 • C.39 • C.43 • C.51 • C.59 • C.60 • C.61 • C.65 • C.66 • C.67 • C.68 • C.74 • C.77 • C.81 • C.91 • C.92 • C.97 • C.98 • C.101 • C.103 • C.104 • C.107 • C.109 • C.110 • C.113 • C.117 • C.125 • C.127 • C.128 • C.140 • C.150 • C.160 • C.180 • C.190 • C.220 • C.230 • C.240 • C.250 • C.270 • C.280 • C.340 • C.360 • C.400 • C.410 • C.430 • C.440 • C.450 • C.460 • C.480 • C.490 • C.500 • C.510 • C.520 • C.530 • C.560 • C.570 • C.580 • C.600 • C.610 • C.620 • C.630 • C.640 • C.660 • C.670 • C.680 • C.690 • C.710 • C.720 • C.760 • C.770 • C.800 • C.870 • C.880