Cefminox

Cefminox
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngIM, IV
Mã ATC
  • J01DC12 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • (6R,7S)-7-(((((2S)-2-amino-2-carboxyethyl)thio)acetyl)amino)-7-methoxy-3-(((1-methyl-1H-tetrazol-5-yl)thio)methyl)-8-oxo-5-thia-1-azabicyclo(4.2.0)oct-2-ene-2-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
  • 84305-41-9
PubChem CID
  • 71141
ChemSpider
  • 64286 KhôngN
Định danh thành phần duy nhất
  • PW08Y13465
KEGG
  • D07642 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL1276342 KhôngN
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC16H21N7O7S3
Khối lượng phân tử519.57 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C2N1/C(=C(\CS[C@@H]1[C@]2(OC)NC(=O)CSC[C@H](C(=O)O)N)CSc3nnnn3C)C(=O)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C16H21N7O7S3/c1-22-15(19-20-21-22)33-4-7-3-32-14-16(30-2,13(29)23(14)10(7)12(27)28)18-9(24)6-31-5-8(17)11(25)26/h8,14H,3-6,17H2,1-2H3,(H,18,24)(H,25,26)(H,27,28)/t8-,14-,16+/m1/s1 KhôngN
  • Key:JSDXOWVAHXDYCU-VXSYNFHWSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Cefminox (INN) là một loại kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ hai.[1][2]

Phổ tác dụng

Cefminox là một loại kháng sinh cephalosporin phổ rộng, diệt khuẩn. Nó đặc biệt hiệu quả đối với vi khuẩn gram âm và kỵ khí. Dưới đây biểu thị dữ liệu MIC cho một số vi sinh vật có ý nghĩa về mặt y tế.

  • Clostridium difficile: 2 - 4 µg/ ml
  • Escherichia coli: 0,125 - 16 µg/ ml
  • Pseudomonas aeruginosa: 256 µg/ ml

Tham khảo

  1. ^ Torres, A. J.; Valladares, L. D.; Jover, J. M.; Sánchez-Pernaute, A.; Frías, J.; Carcas, A. J.; Coronel, P.; Ródenas, E.; Pérez-Balcabao, I. (2000). “Cefminox versus metronidazole plus gentamicin intra-abdominal infections: A prospective randomized controlled clinical trial”. Infection. 28 (5): 318–322. doi:10.1007/s150100070027. PMID 11073141.
  2. ^ Patentdocs: Reaction Medium For Methicillin-Resistant Staphylococcus Aureus (Mrsa) Bacteria