Chồn xám lớn

Chồn xám lớn
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Mustelidae
Chi: Galictis
Loài:
G. vittata
Danh pháp hai phần
Galictis vittata
(Schreber, 1776)
Phạm vi phân bố
Các đồng nghĩa

Galictis allamandi Bell 1837

Chồn xám lớn (danh pháp hai phần: Galictis vittata) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt. Loài này được Schreber mô tả năm 1776. Tên gọi quốc tế chung của hai loài cùng thuộc chi này là grison. Grison là tên gọi xuất phát từ tiếng Pháp cổ vào thế kỷ 18, danh từ gris, nghĩa là màu xám.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Cuarón, A.D.; Reid, F.; González-Maya, J.F.; Helgen, K. (2016). “Galictis vittata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T41640A45211961. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T41640A45211961.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Grison”. Americana English dictionary (bằng tiếng Anh). England: Oxford University Press. 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015. Trích dẫn bách khoa toàn thư đại học Oxford

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Galictis vittata tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại của họ Chồn
Phân họ Lutrinae
(Rái cá)
Chi Aonyx
  • A. capensis (Rái cá không vuốt châu Phi)
  • A. cinerea (Rái cá vuốt bé)
Chi Enhydra
  • E. lutris (Rái cá biển)
  • H. maculicollis (Rái cá cổ đốm)
Chi Lontra
  • L. canadensis (Rái cá sông Bắc Mỹ)
  • L. felina (Rái cá biển Nam Mỹ)
  • L. longicaudis (Rái cá Mỹ Latin)
  • L. provocax (Rái cá sông Nam Mỹ)
Chi Lutra
  • L. lutra (Rái cá thường)
  • L. sumatrana (Rái cá mũi lông)
  • L. perspicillata (Rái cá lông mượt)
  • P. brasiliensis (Rái cá lớn)
Phân họ Mustelinae
  • A. collaris (Lửng lợn)
Chi Eira
  • E. barbara (Tayra)
  • G. cuja (Chồn xám nhỏ)
  • G. vittata (Chồn xám lớn)
Chi Gulo
  • G. gulo (Chồn sói)
  • I. libycus (Chồn hôi sọc Sahara)
  • I. striatus (Chồn hôi sọc châu Phi)
Chi Martes
Chi Meles
Chi Mustela
(Chồn)


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s