Chi Bất đẳng diệp
Chi Bất đẳng diệp | |
---|---|
Anisophyllea cinnamomoides | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Cucurbitales |
Họ: | Anisophylleaceae |
Chi: | Anisophyllea R.Br. ex Sabine[1] |
Chi Bất đẳng diệp (danh pháp khoa học: Anisophyllea) là một chi thực vật thuộc họ Bất đẳng diệp Anisophylleaceae.[2][3]
Danh sách loài
Chi này gồm các loài:[4]
- Anisophyllea apetala, Scortech. ex King
- Anisophyllea beccariana, Baill.
- Anisophyllea boehmii
- Anisophyllea brachystila
- Anisophyllea buchneri
- Anisophyllea buettneri
- Anisophyllea cabole, Henriq.
- Anisophyllea cavaleriei
- Anisophyllea chartacea, Madani
- Anisophyllea cinnamomoides, (Gardner & Champ.) Alston
- Anisophyllea cordata
- Anisophyllea corneri, Ding Hou
- Anisophyllea curtisii, King
- Anisophyllea dichostila
- Anisophyllea disticha, (Jack) Baillon
- Anisophyllea exellii
- Anisophyllea fallax
- Anisophyllea ferruginea, Ding Hou
- Anisophyllea fissipetala
- Anisophyllea flavicans
- Anisophyllea fruticulosa
- Anisophyllea gaudichaudiana
- Anisophyllea glandulifolia
- Anisophyllea globosa, Madani
- Anisophyllea gosswveileri
- Anisophyllea grandifolia
- Anisophyllea grandis, (Benth.) Burkill
- Anisophyllea griffithii, Oliver
- Anisophyllea guianensis
- Anisophyllea impressinervia, Madani
- Anisophyllea ismailii
- Anisophyllea laurina
- Anisophyllea manausensis
- Anisophyllea mayumbensis
- Anisophyllea meniaudi
- Anisophyllea myriosticta
- Anisophyllea nitida, Madani
- Anisophyllea obtusifolia
- Anisophyllea penninervata
- Anisophyllea pochetii
- Anisophyllea poggei
- Anisophyllea polyneura, Floret
- Anisophyllea pomifera
- Anisophyllea purpurascens
- Anisophyllea quangensis, Engl. ex Henriq.
- Anisophyllea reticulata, Kochummen
- Anisophyllea rhomboidea, Baill.
- Anisophyllea scortechinii
- Anisophyllea setosa
- Anisophyllea sororia
- Anisophyllea thouarsiana
- Anisophyllea tomentosa
- Anisophyllea trapezoidalis
- Anisophyllea zeylanica
Chú thích
- ^ “Genus: Anisophyllea R. Br. ex Sabine”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 17 tháng 9 năm 1996. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Anisophyllea”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Wong, K. M.; Madani, L. (1995). “Anisophyllea R. Br. ex Sabine”. Trong Soepadmo, E.; Wong, K. M. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 1. Forest Research Institute Malaysia. tr. 16–23, 25. ISBN 983-9592-34-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Anisophyllea”. The Plant List. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Anisophyllea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anisophyllea tại Wikispecies
Bài viết Bộ Bầu bí này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|