Chi Gáo
Nauclea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Nauclea L., 1753 |
Loài điển hình | |
Nauclea orientalis (L.) L. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi Gáo (danh pháp khoa học:Nauclea)[1] là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).[2]
Loài
Chi Nauclea gồm các loài:
- Nauclea diderrichii (De Wild.) Merr.
- Nauclea gageana (King)
- Nauclea gilletii (De Wild.) Merr.
- Nauclea officinalis (Pierre ex Pit.) Merr. & Chun
- Nauclea orientalis (L.) L.
- Nauclea parva (Havil.) Merr.
- Nauclea robinsonii Merr.
- Nauclea subdita (Korth.) Steud.
- Nauclea tenuiflora (Havil.) Merr.
- Nauclea vanderguchtii (De Wild.) E.M.A.Petit
- Nauclea xanthoxylon (A.Chev.) Aubrév.[3]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Nauclea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nauclea tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Cinchonoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|