Chi Lan hoa sâm

Chi Lan hoa sâm
Wahlenbergia stricta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Campanulaceae
Phân họ (subfamilia)Campanuloideae
Chi (genus)Wahlenbergia
Schrad. ex Roth, 1821
Loài điển hình
Wahlenbergia capensis
(L.) A.DC., 1830
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Valvinterlobus Dulac, 1867 [nom. superfl.]
  • Ireon Scop., 1777 [nom. illeg.]
  • Lightfootia L'Hér., 1790 [nom. illeg.]
  • Cervicina Delile, 1813 [nom. rej.]
  • Schultesia Roth, 1827 [nom. illeg.]
  • Campanuloides A.DC., 1830
  • Cephalostigma A.DC., 1830
  • Hecale Raf., 1837
  • Petalostima Raf., 1837
  • Campanulopsis Zoll. & Moritzi, 1844
  • Streleskia Hook.f., 1847
  • Aikinia Salisb. ex Fourr., 1869 [nom. illeg.]
  • Campanopsis (R.Br.) Kuntze, 1891
W. annularis, Nam Phi

Wahlenbergia là một chi có khoảng 264 loài thực vật có hoa thuộc họ Campanulaceae, với sự phân bố rộng khắp thế giới ngoại trừ Bắc Mỹ; sự đa dạng loài cao nhất có ở châu Phimiền Australasia. Các loài Wahlenbergia có sự phát tán rộng khắp, ngay cả trên các hòn đảo giữa đại dương, và có 4 loài có mặt trên đảo St Helena, kể cả loài hiện nay đã tuyệt chủng là W. roxburghii.[1]

Các loài tiêu biểu

Châu Phi
Châu Á
Australia
Châu Âu
New Zealand
Nam Mỹ
St Helena (Nam Đại Tây Dương)

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Mabberley, David J. (2017). Mabberley's Plant-Book (ấn bản 4). Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 9781107115026.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1511493
  • Wikispecies: Wahlenbergia
  • APDB: 195892
  • APNI: 71860
  • EoL: 61285
  • EPPO: 1WAHG
  • FloraBase: 22130
  • FNA: 134719
  • FoC: 134719
  • GBIF: 3167091
  • GRIN: 12760
  • iNaturalist: 119729
  • IPNI: 332055-2
  • ITIS: 34617
  • NBN: NHMSYS0000464950
  • NCBI: 239476
  • NZOR: 5fbc79ae-86eb-4524-93a2-ebdfaf0d7604
  • PLANTS: WAHLE
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:332055-2
  • Tropicos: 40025201
  • VicFlora: 7a8d009f-8c00-4c96-8f90-74de3eb35741
  • WoRMS: 1078059


Bài viết phân họ Hoa chuông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s