Chirixalus doriae

Chirixalus doriae
At Phu Khiao Wildlife Sanctuary
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Chirixalus
Loài:
C. doriae
Danh pháp hai phần
Chirixalus doriae
Boulenger, 1893
Các đồng nghĩa[2]
  • Philautus doriae (Boulenger, 1893)
  • Rhacophorus doriae (Boulenger, 1893)
  • Chiromantis doriae (Boulenger, 1893)

Chirixalus doriae là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Nó được tìm thấy ở Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Myanma, Thái Lan, và Việt Nam.[2][3] Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, ao, đất có tưới tiêu, và đất nông nghiệp có lụt theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

  1. ^ Chou Wenhao; Shi Haitao; Yang Datong; Lu Shunqing; Peter Paul van Dijk; Annemarie Ohler; Sushil Dutta & Mohini Mohan Borah (2009). “Chiromantis doriae”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2009: e.T58787A11828804. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58787A11828804.en.|date= / |doi= không tương xứng
  2. ^ a b “Chirixalus doriae Boulenger, 1893 | Amphibian Species of the World”. amphibiansoftheworld.amnh.org. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ Beolens, Bo; Watkins, Michael & Grayson, Michael (2013). The Eponym Dictionary of Amphibians. Pelagic Publishing. tr. 58. ISBN 978-1-907807-42-8.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Chirixalus doriae tại Wikispecies
  • Wenhao, C., Haitao, S., Datong, Y., Shunqing, L., van Dijk, P.P., Ohler, A., Dutta, S. & Borah, M.M. 2004. Chirixalus doriae. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Chiromantis doriae
Chirixalus doriae


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s