Coelogyne asperata
Coelogyne asperata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Coelogyne |
Loài (species) | C. asperata |
Danh pháp hai phần | |
Coelogyne asperata Lindl. |
Coelogyne asperata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Coelogyne asperata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Coelogyne asperata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Coelogyne asperata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Coelogyne asperata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông lan Arethuseae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|