Coluber constrictor
Coluber constrictor | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Coluber |
Loài (species) | C. constrictor |
Danh pháp hai phần | |
Coluber constrictor Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Coluber constrictor là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Stejneger, L.H. và T. Barbour. 1917. A Check List of North American Amphibians and Reptiles. Harvard University Press. Cambridge, Massachusetts. 125 pp. (Coluber constrictor, p. 79)
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Coluber constrictor”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Coluber constrictor tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan phân họ rắn Colubrinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|