Coluber constrictor

Coluber constrictor
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Coluber
Loài (species)C. constrictor
Danh pháp hai phần
Coluber constrictor
Linnaeus, 1758

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber constrictor Linnaeus, 1758
    • Bascanion constrictor
      – Baird & Girard, 1853
    • Coryphodon constrictor
      – A.M.C. Duméril & Bibron, 1854
    • Zamenis constrictor
      – Boulenger, 1893
    • Coluber constrictor
      – Stejneger & Barbour, 1917.[1][2]

Coluber constrictor là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Stejneger, L.H. và T. Barbour. 1917. A Check List of North American Amphibians and Reptiles. Harvard University Press. Cambridge, Massachusetts. 125 pp. (Coluber constrictor, p. 79)
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Coluber constrictor”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan phân họ rắn Colubrinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s