Coracias naevius
Coracias naevius | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Coraciiformes |
Họ (familia) | Coraciidae |
Chi (genus) | Coracias |
Loài (species) | C. naevius |
Danh pháp hai phần | |
Coracias naevius (Daudin, 1800) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Coracias naevia |
Coracias naevius là một loài chim trong họ Sả.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ BirdLife International (2008). Coracias naevia. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Bài viết liên quan đến Bộ Sả (Coraciiformes) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|