Crassula perforata

Crassula perforata
Crassula perforata, with its characteristically elongated inflorescence.
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
Bộ: Saxifragales
Họ: Crassulaceae
Chi: Crassula
Loài:
C. perforata
Danh pháp hai phần
Crassula perforata
Thunb. (1778)

Crassula perforata là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Thunb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1778.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Crassula perforata. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q15482979
  • Wikispecies: Crassula perforata
  • BOLD: 423116
  • EoL: 5547044
  • GBIF: 5690768
  • GRIN: 423772
  • iNaturalist: 524336
  • IPNI: 273378-1
  • NCBI: 131161
  • Plant List: kew-2742008
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:273378-1
  • Tropicos: 8900951


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề họ Lá bỏng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s