Crotaphytus collaris
Crotaphytus collaris | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Crotaphytidae |
Chi (genus) | Crotaphytus |
Loài (species) | C. collaris |
Danh pháp hai phần | |
Crotaphytus collaris (Say, 1823) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Crotaphytus collaris là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Say mô tả khoa học đầu tiên năm 1823.[3]
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ Hammerson, G. A., Lavin, P., Vazquez Díaz, J., Quintero Díaz, G. & Gadsden, H. (2007). “Crotaphytus collaris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Crotaphytus collaris (Say, 1823)”. The Reptile Database. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012. Liên kết ngoài trong
|work=
(trợ giúp) - ^ “Crotaphytus collaris”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Crotaphytus collaris tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|