Cucullia intermedia
Cucullia intermedia | |
---|---|
female (bottom) male (top) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Cucullia |
Loài (species) | C. intermedia |
Danh pháp hai phần | |
Cucullia intermedia Speyer, 1870 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cucullia intermedia[1] (tên tiếng Anh: Intermediate Cucullia) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở coast to coast ngang qua miền nam Canada và miền bắc Hoa Kỳ, phía nam ở phía tây đến California và tới Pennsylvania in the east. In Dãy núi Rocky it is found phía nam đến the White Mountains in east-miền trung Arizona và occurs commonly ở Utah, Colorado và đông bắc Nevada.
Sải cánh dài 45–50 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10. Có hai lứa trưởng thành một năm.
Ấu trùng ăn lá các loài cây cáng lò (hay cây bulô), cây bạch dương, cây liễu và other trees và shrubs, cũng như flowers của Lactuca và other Asteraceae.
Liên kết ngoài
- Bug Guide
- nearctica.com
- Images
- Species info Lưu trữ 2012-06-08 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Cucullia intermedia tại Wikimedia Commons
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết phân họ bướm Cuculliinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|