Curtiss Fledgling

Model 48, Model 51, and N2C Fledgling
Curtiss N2C-2 tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hải quân
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Curtiss
Nhà thiết kế Theodore Paul Wright
Chuyến bay đầu 1927
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Curtiss Flying Service
Số lượng sản xuất 160
Biến thể Curtiss Lark, Curtiss Carrier Pigeon

Curtiss Fledgling, Curtiss định danh là Model 48Model 51, là một loại máy bay huấn luyện được phát triển cho Hải quân Hoa Kỳ vào cuối thập niên 1920.

Biến thể

Bia bay N2C-2, 1938/39.
  • Model 48
    • XN2C-1
    • N2C-1
    • N2C-2
  • Model 51
    • Fledgling
    • J-1
    • J-2
    • Fledgling Junior
  • A-3 t

Quốc gia sử dụng

Argentina (2 aviones en la Aviación Militar)

 Brasil
 Canada
 Colombia
  • Không quân Colombia
 Tiệp Khắc
 Iran
  • Không quân Đế quốc Iran
 Turkey
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (N2C-1)

Curtiss XN2C-1

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 4 in (8.33 m)
  • Sải cánh: 39 ft 2 in (11.93 m)
  • Chiều cao: 10 ft 4 in (3.15 m)
  • Diện tích cánh: 365 ft2 (33.9 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.135 lb (968 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.832 lb (1.285 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-790-8, 220 hp (164 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 109 mph (175 km/h)
  • Tầm bay: 366 dặm (589 km)
  • Trần bay: 15.100 ft (4.600 m)
  • Vận tốc lên cao: 965 ft/min (4,9 m/s)

Xem thêm

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 282.
  • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 49.


  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay huấn luyện USN/USMC 1922-1948

Boeing: NB  • N2B

Curtiss: (NC không được chỉ định) • N2C

Piper: NE

Huff Daland: HN

Howard: NH

North American: NJ

Keystone: NK

Langley: NL

Martin: N2M

Naval Aircraft Factory: N2N • N3N • N5N

Spartan: NP

Fairchild: XNQ

Ryan: NR

Stearman: NS • N2S

New Standard: NT

Timm: N2T

Consolidated: NY • N2Y • N3Y • N4Y

  • x
  • t
  • s
Máy bay không người lái của USAAF
Bom có thể điều khiển
Bia bay có điều khiển
Bia bay trên không (kích thước nhỏ)
Bia bay trên không (kích thước thật)
1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1