Cyperus iria
Cyperus iria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. iria |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus iria L. [1] |
Cyperus iria là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Chú thích
- ^ Cyperus iria (TSN 39934) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ The Plant List (2010). “Cyperus iria”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyperus iria tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperus iria tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyperus iria”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|