Cyphosperma tanga
Cyphosperma tanga | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Cyphosperma |
Loài (species) | C. tanga |
Danh pháp hai phần | |
Cyphosperma tanga (H.E.Moore) H.E.Moore |
Cyphosperma tanga là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (H.E.Moore) H.E.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Cyphosperma tanga”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyphosperma tanga tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyphosperma tanga tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyphosperma tanga”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cau Arecoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|