Danh sách đĩa nhạc của I.O.I
Danh sách đĩa nhạc của I.O.I | |
---|---|
Video âm nhạc | 5 |
EP | 2 |
Đĩa đơn | 6 |
Album nhạc phim | 1 |
Album đĩa đơn | 2 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc I.O.I bao gồm hai mini-album, hai album đĩa đơn và sáu đĩa đơn.
Đĩa mở rộng (Mini Albums/EPs)
Tên | Chi tiết | Danh sách bài hát | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | |
---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] | Mỹ [2] | ||||
Chrysalis |
|
| 4 | — |
|
Miss me? |
|
| 2 | 11 |
|
Album đĩa đơn (Single Albums)
Tên | Chi tiết | Danh sách bài hát | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|---|
Hàn [5] | ||||
Whatta Man |
|
| 2 |
|
Hand In Hand (손에 손잡고) |
|
| 6 |
|
Đĩa đơn (Singles)
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số (lượt tải về) | Album | |
---|---|---|---|---|---|
Hàn [8] | Mỹ [9] | ||||
"Crush" | 2016 | 12 | — |
| — |
"Dream Girls" | 7 | — |
| Chrysalis | |
"Whatta Man (Good Man)" | 2 | 12 |
| Whatta Man | |
"Hand In Hand (손에 손잡고)" | — | — | ! scope="row"| Hand In Hand (손에 손잡고) | ||
"Very Very Very (너무너무너무)" | 1 | 4 |
| miss me? | |
"Downpour (소나기)" | 2017 | 1 | — |
| Đĩa đơn không nằm trong album |
Các bài hát nằm trong bảng xếp hạng khác
Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh thu (DL) | Album |
---|---|---|---|---|
Hàn [15] | ||||
"When the Cherry Blossoms Fade (벚꽃이 지면)" | 2016 | 16 |
| Chrysalis |
"Knock Knock Knock (똑 똑 똑)" | 31 |
| ||
"Doo Wap" | 45 |
| ||
"Pick Me" | 93 |
| ||
"Hold On (잠깐만)" | 10 |
| Miss Me? | |
"More More (내 말대로 해줘)" | 61 |
| ||
"Ping Pong" | 77 |
| ||
"M-Maybe (음 어쩌면)" | 86 |
|
OSTs — Collaborations
Tên | Thành viên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số (lượt tải về) | Album/Single |
---|---|---|---|---|---|
Hàn [24] | |||||
'"꽃, 바람 그리고 너" (Flower, Wind, And You)' | Chungha, Yoojung, Somi (cùng với Heehyun của DIA) | 2016 | 42 |
| Flower, Wind, And You |
'"I Love You, I Remember You" (사랑해 기억해)' | 30 |
| 달의 연인 - 보보경심 려 (Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo) OST Pt. 3 |
Danh sách video
Năm | Video | Thành viên | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2016 | "Crush" | Tất cả | — | MV ra mắt đầu tay dưới danh nghĩa thành viên của I.O.I |
"Dream Girls"[27][28] | Hong Won-ki (ZANYBROS) | |||
"Oh! Éclair"[29][30] | Quảng cáo Bánh su kem que kiểu Pháp Éclair (에끌레어) của Petitzel (쁘띠첼) | |||
"연어는 맛있다 얌얌" (Salmon Is Delicious, Yum-Yum) | Somi | — | Quảng cáo Cá hồi đóng hộp CJ Alaska Salmon (CJ알래스카연어) + Chiến dịch 연어가 맛있다 (Salmon Is Delicious) | |
"Whatta Man (Good Man)"[31][32] | Hong Won-ki (ZANYBROS) | MV nhóm nhỏ đầu tiên của I.O.I | ||
"Liiv Song"[33][34] | Tất cả | — | Quảng cáo Ngân hàng di động Liiv (리브) của KB Kookmin Bank (KB국민은행) | |
"Very Very Very (너무너무너무)"[35][36] | MV quảng bá ca khúc cuối cùng của nhóm | |||
2017 | ''Downpour (소나기)'' | MV cuối cùng dưới danh nghĩa thành viên của I.O.I |
Góp mặt trong các video âm nhạc
Năm | Video | Thành viên | Nghệ sĩ |
---|---|---|---|
2014 | "Game Over" | Nayoung | Kye Bum-zu (계범주) |
"Why are We" (변해가) | TROY (트로이) | ||
"My Copycat" (나처럼 해봐요) | Nayoung, Kyulkyung | Orange Caramel | |
"하지하지마" (Stop Stop It) | Somi | GOT7 | |
2015 | "Man Of The Year" (올해의 남자) | Nayoung | Hanhae (한해) & D.meanor |
"The Light" (빛) | Sohye | The Ark | |
"Goodbye School" (放學了) | Jinlin Wang (王矜霖) | ||
"Mansae" | Kyulkyung | SEVENTEEN | |
"I'm Good" (혼자가 편해졌어) | Chaeyeon | Elsie & K.will | |
"Somehow" (왠지) | DIA | ||
"Somehow" (왠지) (Drama Ver.) | |||
"내 친구의 남자친구" (My Friend's Boyfriend) | |||
"음악 들을래" (Wanna Listen To Music) | |||
"Lean On Me" | DIA & Microdot | ||
"PICK ME" | Tất cả | PRODUCE 101 | |
2016 | "On The Road" (그 길에서) | Chaeyeon | DIA |
"Mr. Potter" | |||
"Ulsanbawi" | M&D (Heechul của Super Junior và Jungmo của TRAX) | ||
"Sugar and Me" (달고나) | Doyeon | SanE & Raina | |
"Wonderland" | Sejeong, Mina | Gugudan | |
"Breathless" (숨가빠) | Yoojung | ASTRO | |
"Secret" (비밀이야) | Yeonjung | Cosmic Girls | |
"I Will Be On Your Side" (내가 니 편이 되어줄게) | Yoo Seung-woo & Yeonjung | ||
"Fire & Ice" | Dawon (Cosmic Girls) & Yeonjung | ||
"If You" | Nayoung | Ailee | |
"White Night" (하얗게 불태웠어) | Somi | UP10TION | |
"Flower Way" (꽃길) | Sejeong | ||
2017 | "A Girl Like Me" | Sejeong, Mina | Gugudan |
"눈을 보고 말해요 (Look Into Your Eyes)" | Sohye | Ra.D | |
"Wee Woo" | Nayoung, Kyulkyung | PRISTIN | |
"Will You Go Out With Me?" (나랑 사귈래) | Chaeyeon | DIA | |
"월화수목금토일 (Week)" | Chungha | ||
"월화수목금토일 (Week Dance Version)" | |||
"Right?" (맞지?) | Somi | Unnies (Sister Slam Dunk Season 2) | |
"E905" (Can't Stop) | Chaeyeon | DIA | |
"Why Don't You Know?" | Chungha | ||
"WE LIKE" | Nayoung, Kyulkyung | Pristin | |
"The Boots" | Sejeong, Mina | Gugudan | |
"굿밤" (Good Night) | Chaeyeon | DIA | |
2018 | "Roller Coaster" | Chungha | |
"Get It" | Nayoung, Kyulkyung | Pristin V | |
"샘이나" (SEMINA) | Sejeong, Mina | Gugudan SEMINA | |
"Love U" | Chungha | ||
"Woo Woo" | Chaeyeon | DIA |
Chú thích
- ^ Gaon Album Chart
- “Chrysalis”. 14 tháng 5 năm 2016.
- “miss me?”. 22 tháng 10 năm 2016.
- ^ Billboard World Albums Chart
- “miss me?”. 5 tháng 11 năm 2016.
- ^ Gaon Album Chart
- “Tháng 10, 2016 (xem #43)”.
- ^ Gaon Album Chart
- “Tháng 10, 2016 (xem #7)”.
- ^ Gaon Album Chart
- “Whatta Man”. 13 tháng 8 năm 2016.
- “Hand In Hand”. 24 tháng 9 năm 2016.
- ^ Gaon Album Chart
- “Tháng 10, 2016 (xem #44)”.
- ^ Gaon Album Chart
- “Tháng 9, 2016 (xem #19)”.
- ^ Gaon Digital Chart
- “Crush”. 9 tháng 4 năm 2016.
- “Dream Girls”. 14 tháng 5 năm 2016.
- “Whatta Man (Good Man)”. 13 tháng 8 năm 2016.
- ^ Billboard World Digital Songs Chart
- “Whatta Man (Good Man)”. 27 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
- “Very Very Very”. 5 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
- ^ Gaon Download Chart
- “Tháng 5, 2016 (xem #92)”.
- “Tuần 21, 2016 (xem #96)”.
- ^ Gaon Download Chart
- “Tháng 7, 2016 (xem #96)”.
- “Tuần 31, 2016 (xem #97)”.
- ^ Gaon Download Chart
- “Tháng 9, 2016 (xem #46)”.
- “Tuần 40, 2016 (xem #70)”.
- ^ Tuần 47 (xem #12).
- ^ Cumulative sales for "Downpour":
- “2017년 03주차 Download Chart (see #3)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017.
- “2017년 04주차 Download Chart (see #16)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
- “2017년 05주차 Download Chart (see #30)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2017.
- “2017년 06주차 Download Chart (see #33)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
- “2017년 07주차 Download Chart (see #49)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017.
- ^ Charted songs:
- “Knock Knock Knock, Doo-Wap, When the Cherry Blossoms Fade, Pick Me”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- “Hold On, More More, Ping Pong, M-Maybe”. Gaon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "When the Cherry Blossoms Fade":
- “2016년 19주차 Download Chart (see #11)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- “2016년 20주차 Download Chart (see #13)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
- “2016년 21주차 Download Chart (see #17)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
- “2016년 22주차 Download Chart (see #35)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
- “2016년 23주차 Download Chart (see #52)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.
- “2016년 24주차 Download Chart (see #63)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- “2016년 25주차 Download Chart (see #73)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
- “2016년 26주차 Download Chart (see #84)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
- “2016년 27주차 Download Chart (see #92)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Knock Knock Knock":
- “2016년 19주차 Download Chart (see #15)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- “2016년 20주차 Download Chart (see #35)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
- “2016년 21주차 Download Chart (see #79)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2016년 19주차 Download Chart (see #17)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2016년 19주차 Download Chart (see #42)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ Cumulative sales for "Hold On":
- “2016년 43주차 Download Chart (see #3)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
- “2016년 44주차 Download Chart (see #21)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016.
- “2016년 45주차 Download Chart (see #59)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- “2016년 46주차 Download Chart (see #83)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- “2016년 47주차 Download Chart (see #87)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
- “2016년 48주차 Download Chart (domestic) (see #100)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2016.
- ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #24)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
- ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #33)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
- ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #38)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
- ^ Gaon Digital Chart
- “Flower, Wind, And You”. 3 tháng 9 năm 2016.
- “I Love You, I Remember You”. 3 tháng 9 năm 2016.
- ^ Gaon Download Chart
- “Tuần 36, 2016 (xem #21)”.
- ^ Gaon Download Chart
- “Tháng 9, 2016 (xem #54)”.
- “Tuần 39, 2016 (xem #87)”.
- ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ Dream Girls (드림걸스)”.
- ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Dream Girls (드림걸스)”.
- ^ “[쁘띠첼] 오! 에끌레어 IOI CF 광고 w/ I.O.I (Full Ver.)”.
- ^ “[쁘띠첼] 오! 에끌레어 IOI CF 광고 w/ I.O.I (Dance Ver.)”.
- ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ Whatta Man (Good man)”.
- ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Whatta Man (Good man)”.
- ^ “{Official ver.} Liiv 송 by 아이오아이(I.O.I), KB국민은행”.
- ^ “{Director's ver.} Liiv송 by 아이오아이(I.O.I), KB국민은행_감독판”.
- ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ 너무너무너무 (Very Very Very)”.
- ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Very Very Very (너무너무너무)”.