Danh sách đĩa nhạc của I.O.I

Danh sách đĩa nhạc của I.O.I
Video âm nhạc5
EP2
Đĩa đơn6
Album nhạc phim1
Album đĩa đơn2

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc I.O.I bao gồm hai mini-album, hai album đĩa đơn và sáu đĩa đơn.

Đĩa mở rộng (Mini Albums/EPs)

Tên Chi tiết Danh sách bài hát Thứ hạng cao nhất Doanh số
Hàn
[1]
Mỹ
[2]
Chrysalis
  • Ngày phát hành: 4 tháng 5 năm 2016
  • Định dạng: tải nhạc kĩ thuật số
  • Ngày phát hành: 10 tháng 5 năm 2016
  • Định dạng: CD
  • Hãng đĩa: YMC Entertainment, LOEN Entertainment
  1. I.O.I (Intro)
  2. Dream Girls
  3. 똑 똑 똑 (Knock Knock Knock)
  4. Doo Wap
  5. Crush
  6. 벚꽃이 지면 (When The Cherry Blossoms Fade)
  7. Pick Me
4
Miss me?
  • Ngày phát hành: 17 tháng 10 năm 2016
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
  • Hãng đĩa: YMC Entertainment, LOEN Entertainment
  1. 너무너무너무 (Very Very Very)
  2. 잠깐만 (Hold On)
  3. 내 말대로 해줘 (More More)
  4. PING PONG
  5. 음 어쩌면 (M-Maybe)
2 11

Album đĩa đơn (Single Albums)

Tên Chi tiết Danh sách bài hát Thứ hạng cao nhất Doanh số
Hàn
[5]
Whatta Man
  • Ngày phát hành: 9 tháng 8 năm 2016
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
  • Hãng đĩa: YMC Entertainment, LOEN Entertainment
  1. Whatta Man (Good Man)
2
Hand In Hand (손에 손잡고)
  • Ngày phát hành: 15 tháng 8 năm 2016
  • Định dạng: tải nhạc kĩ thuật số
  • Ngày phát hành: 6 tháng 9 năm 2016
  • Định dạng: CD
  • Hãng đĩa: LOEN Entertainment, Windmill Media
  1. 손에 손잡고 (Hand In Hand)
  2. 손에 손잡고 (Hand In Hand) (Inst.)
6

Đĩa đơn (Singles)

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số

(lượt tải về)

Album
Hàn
[8]
Mỹ
[9]
"Crush" 2016 12
"Dream Girls" 7 Chrysalis
"Whatta Man (Good Man)" 2 12 Whatta Man
"Hand In Hand (손에 손잡고)" ! scope="row"| Hand In Hand (손에 손잡고)
"Very Very Very (너무너무너무)" 1 4 miss me?
"Downpour (소나기)" 2017 1 Đĩa đơn không nằm trong album

Các bài hát nằm trong bảng xếp hạng khác

Tên Năm Vị trí cao nhất Doanh thu
(DL)
Album
Hàn
[15]
"When the Cherry Blossoms Fade (벚꽃이 지면)" 2016 16 Chrysalis
"Knock Knock Knock (똑 똑 똑)" 31
"Doo Wap" 45
"Pick Me" 93
"Hold On (잠깐만)" 10 Miss Me?
"More More (내 말대로 해줘)" 61
"Ping Pong" 77
"M-Maybe (음 어쩌면)" 86

OSTs — Collaborations

Tên Thành viên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số

(lượt tải về)

Album/Single
Hàn
[24]
'"꽃, 바람 그리고 너" (Flower, Wind, And You)' Chungha, Yoojung, Somi (cùng với Heehyun của DIA) 2016 42 Flower, Wind, And You
'"I Love You, I Remember You" (사랑해 기억해)'
Nayoung, Chungha, Jieqiong, Sohye, Yoojung, Doyeon, Somi
30 달의 연인 - 보보경심 려 (Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo) OST Pt. 3

Danh sách video

Năm Video Thành viên Đạo diễn Ghi chú
2016 "Crush" Tất cả MV ra mắt đầu tay dưới danh nghĩa thành viên của I.O.I
"Dream Girls"[27][28] Hong Won-ki (ZANYBROS)
"Oh! Éclair"[29][30] Quảng cáo Bánh su kem que kiểu Pháp Éclair (에끌레어) của Petitzel (쁘띠첼)
"연어는 맛있다 얌얌" (Salmon Is Delicious, Yum-Yum) Somi Quảng cáo Cá hồi đóng hộp CJ Alaska Salmon (CJ알래스카연어) + Chiến dịch 연어가 맛있다 (Salmon Is Delicious)
"Whatta Man (Good Man)"[31][32]
Nayoung, Chungha, Jieqiong, Sohye, Yoojung, Doyeon, Somi
Hong Won-ki (ZANYBROS) MV nhóm nhỏ đầu tiên của I.O.I
"Liiv Song"[33][34] Tất cả Quảng cáo Ngân hàng di động Liiv (리브) của KB Kookmin Bank (KB국민은행)
"Very Very Very (너무너무너무)"[35][36] MV quảng bá ca khúc cuối cùng của nhóm
2017 ''Downpour (소나기)'' MV cuối cùng dưới danh nghĩa thành viên của I.O.I

Góp mặt trong các video âm nhạc

Năm Video Thành viên Nghệ sĩ
2014 "Game Over" Nayoung Kye Bum-zu (계범주)
"Why are We" (변해가) TROY (트로이)
"My Copycat" (나처럼 해봐요) Nayoung, Kyulkyung Orange Caramel
"하지하지마" (Stop Stop It) Somi GOT7
2015 "Man Of The Year" (올해의 남자) Nayoung Hanhae (한해) & D.meanor
"The Light" (빛) Sohye The Ark
"Goodbye School" (放學了) Jinlin Wang (王矜霖)
"Mansae" Kyulkyung SEVENTEEN
"I'm Good" (혼자가 편해졌어) Chaeyeon Elsie & K.will
"Somehow" (왠지) DIA
"Somehow" (왠지) (Drama Ver.)
"내 친구의 남자친구" (My Friend's Boyfriend)
"음악 들을래" (Wanna Listen To Music)
"Lean On Me" DIA & Microdot
"PICK ME" Tất cả PRODUCE 101
2016 "On The Road" (그 길에서) Chaeyeon DIA
"Mr. Potter"
"Ulsanbawi" M&D (Heechul của Super Junior và Jungmo của TRAX)
"Sugar and Me" (달고나) Doyeon SanE & Raina
"Wonderland" Sejeong, Mina Gugudan
"Breathless" (숨가빠) Yoojung ASTRO
"Secret" (비밀이야) Yeonjung Cosmic Girls
"I Will Be On Your Side" (내가 니 편이 되어줄게) Yoo Seung-woo & Yeonjung
"Fire & Ice" Dawon (Cosmic Girls) & Yeonjung
"If You" Nayoung Ailee
"White Night" (하얗게 불태웠어) Somi UP10TION
"Flower Way" (꽃길) Sejeong
2017 "A Girl Like Me" Sejeong, Mina Gugudan
"눈을 보고 말해요 (Look Into Your Eyes)" Sohye Ra.D
"Wee Woo" Nayoung, Kyulkyung PRISTIN
"Will You Go Out With Me?" (나랑 사귈래) Chaeyeon DIA
"월화수목금토일 (Week)" Chungha
"월화수목금토일 (Week Dance Version)"
"Right?" (맞지?) Somi Unnies (Sister Slam Dunk Season 2)
"E905" (Can't Stop) Chaeyeon DIA
"Why Don't You Know?" Chungha
"WE LIKE" Nayoung, Kyulkyung Pristin
"The Boots" Sejeong, Mina Gugudan
"굿밤" (Good Night) Chaeyeon DIA
2018 "Roller Coaster" Chungha
"Get It" Nayoung, Kyulkyung Pristin V
"샘이나" (SEMINA) Sejeong, Mina Gugudan SEMINA
"Love U" Chungha
"Woo Woo" Chaeyeon DIA

Chú thích

  1. ^ Gaon Album Chart
    • “Chrysalis”. 14 tháng 5 năm 2016.
    • “miss me?”. 22 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Billboard World Albums Chart
    • “miss me?”. 5 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ Gaon Album Chart
    • “Tháng 10, 2016 (xem #43)”.
  4. ^ Gaon Album Chart
    • “Tháng 10, 2016 (xem #7)”.
  5. ^ Gaon Album Chart
    • “Whatta Man”. 13 tháng 8 năm 2016.
    • “Hand In Hand”. 24 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ Gaon Album Chart
    • “Tháng 10, 2016 (xem #44)”.
  7. ^ Gaon Album Chart
    • “Tháng 9, 2016 (xem #19)”.
  8. ^ Gaon Digital Chart
    • “Crush”. 9 tháng 4 năm 2016.
    • “Dream Girls”. 14 tháng 5 năm 2016.
    • “Whatta Man (Good Man)”. 13 tháng 8 năm 2016.
  9. ^ Billboard World Digital Songs Chart
    • “Whatta Man (Good Man)”. 27 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
    • “Very Very Very”. 5 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  10. ^ Gaon Download Chart
    • “Tháng 5, 2016 (xem #92)”.
    • “Tuần 21, 2016 (xem #96)”.
  11. ^ Gaon Download Chart
    • “Tháng 7, 2016 (xem #96)”.
    • “Tuần 31, 2016 (xem #97)”.
  12. ^ Gaon Download Chart
    • “Tháng 9, 2016 (xem #46)”.
    • “Tuần 40, 2016 (xem #70)”.
  13. ^ Tuần 47 (xem #12).
  14. ^ Cumulative sales for "Downpour":
    • “2017년 03주차 Download Chart (see #3)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017.
    • “2017년 04주차 Download Chart (see #16)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
    • “2017년 05주차 Download Chart (see #30)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2017.
    • “2017년 06주차 Download Chart (see #33)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
    • “2017년 07주차 Download Chart (see #49)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017.
  15. ^ Charted songs:
    • “Knock Knock Knock, Doo-Wap, When the Cherry Blossoms Fade, Pick Me”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
    • “Hold On, More More, Ping Pong, M-Maybe”. Gaon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016.
  16. ^ Cumulative sales for "When the Cherry Blossoms Fade":
    • “2016년 19주차 Download Chart (see #11)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
    • “2016년 20주차 Download Chart (see #13)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
    • “2016년 21주차 Download Chart (see #17)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
    • “2016년 22주차 Download Chart (see #35)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
    • “2016년 23주차 Download Chart (see #52)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.
    • “2016년 24주차 Download Chart (see #63)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
    • “2016년 25주차 Download Chart (see #73)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
    • “2016년 26주차 Download Chart (see #84)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
    • “2016년 27주차 Download Chart (see #92)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  17. ^ Cumulative sales for "Knock Knock Knock":
    • “2016년 19주차 Download Chart (see #15)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
    • “2016년 20주차 Download Chart (see #35)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
    • “2016년 21주차 Download Chart (see #79)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  18. ^ “2016년 19주차 Download Chart (see #17)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  19. ^ “2016년 19주차 Download Chart (see #42)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  20. ^ Cumulative sales for "Hold On":
    • “2016년 43주차 Download Chart (see #3)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
    • “2016년 44주차 Download Chart (see #21)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016.
    • “2016년 45주차 Download Chart (see #59)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
    • “2016년 46주차 Download Chart (see #83)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
    • “2016년 47주차 Download Chart (see #87)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
    • “2016년 48주차 Download Chart (domestic) (see #100)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2016.
  21. ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #24)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  22. ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #33)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  23. ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #38)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  24. ^ Gaon Digital Chart
    • “Flower, Wind, And You”. 3 tháng 9 năm 2016.
    • “I Love You, I Remember You”. 3 tháng 9 năm 2016.
  25. ^ Gaon Download Chart
    • “Tuần 36, 2016 (xem #21)”.
  26. ^ Gaon Download Chart
    • “Tháng 9, 2016 (xem #54)”.
    • “Tuần 39, 2016 (xem #87)”.
  27. ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ Dream Girls (드림걸스)”.
  28. ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Dream Girls (드림걸스)”.
  29. ^ “[쁘띠첼] 오! 에끌레어 IOI CF 광고 w/ I.O.I (Full Ver.)”.
  30. ^ “[쁘띠첼] 오! 에끌레어 IOI CF 광고 w/ I.O.I (Dance Ver.)”.
  31. ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ Whatta Man (Good man)”.
  32. ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Whatta Man (Good man)”.
  33. ^ “{Official ver.} Liiv 송 by 아이오아이(I.O.I), KB국민은행”.
  34. ^ “{Director's ver.} Liiv송 by 아이오아이(I.O.I), KB국민은행_감독판”.
  35. ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ 너무너무너무 (Very Very Very)”.
  36. ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Very Very Very (너무너무너무)”.
  • x
  • t
  • s
EP
  • Chrysalis
  • Miss Me?
Đĩa đơn
  • "Crush"
  • "Dream Girls"
  • "Whatta Man"
  • "Hand in Hand"
  • "Very Very Very"
  • "Downpour"
Ca khúc khác
  • "Pick Me"
Chương trình truyền hình thực tế
Chủ đề liên quan
  • Thể loại Thể loại