Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Con dấu Tổng thống
Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ.

Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và chính phủ Hoa Kỳ, cũng là người đứng đầu hành pháp và chính phủ liên bang toàn thể, tổng thống là chức vụ chính trị cao nhất tại Hoa Kỳ. Tổng thống cũng là Tổng tư lệnh của các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ. Kể từ khi phê chuẩn tu chính án Hai mươi hai của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1951, không ai có thể được bầu làm Tổng thống quá hai nhiệm kỳ[1]. Nếu một Tổng thống đương nhiệm qua đời, từ chức hay bị bãi nhiệm, Phó Tổng thống sẽ thay thế. Tổng thống phải ít nhất 35 tuổi, đã từng sống ở Hoa Kỳ trong 14 năm và là công dân Hoa Kỳ.

Danh sách này chỉ tính những nhiệm kỳ liên tục của một tổng thống, những người đã tuyên thệ nhậm chức tổng thống sau khi Hiến pháp Hoa Kỳ phê chuẩn, có hiệu lực từ ngày 4 tháng 3 năm 1789. Các nhà lãnh đạo Mỹ trước khi cuộc phê chuẩn này, như Chủ tịch Quốc hội Lục địa sẽ không có trong danh sách[2]. Danh sách này không bao gồm bất kỳ quyền tổng thống nào theo Tu chính án Hai mươi lăm của Hiến pháp Hoa Kỳ.

Đã có 45 người tuyên thệ nhậm chức tổng thống, và 46 đời tổng thống, vì Grover Cleveland phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tiếp và được tính theo thứ tự là tổng thống thứ 22 và 24 của Hoa Kỳ, bởi vậy, danh sách dưới đây bao hàm 46 đời tổng thống nhưng thực chất chỉ là 45 người. Trong số các cá nhân được bầu làm tổng thống, có bốn người qua đời trong nhiệm kỳ vì bệnh (William Henry Harrison[3], Zachary Taylor[4], Warren G. Harding [5], và Franklin D. Roosevelt), bốn người bị ám sát (Abraham Lincoln[6], James A. Garfield[6][7] William McKinley,[8] và John F. Kennedy) và một từ chức (Richard Nixon)[9].

George Washington, tổng thống đầu tiên, đã được bầu làm Tổng thống vào năm 1789 sau một cuộc bỏ phiếu nhất trí của các đại cử tri đoàn. William Henry Harrison là tổng thống tại nhiệm ngắn nhất với 32 ngày trong năm 1841. Franklin D. Roosevelt có thời gian làm tổng thống dài nhất với hơn mười hai năm, nhưng đã qua đời ngay vào nhiệm kỳ thứ tư trong năm 1945; ông là tổng thống duy nhất đã phục vụ hơn hai nhiệm kỳ. Một sửa đổi hiến pháp, ảnh hưởng đến những Tổng thống sau Harry S. Truman, đã được thông qua để hạn chế số nhiệm kỳ một người có thể được bầu làm Tổng thống. Andrew Jackson Tổng thống thứ bảy, là người đầu tiên được bầu bởi những tất cả những tầng lớp nam giới người da trắng vào năm 1828, sau khi hầu hết các luật cấm ngoài luật chủ sở hữu đất có quyền biểu quyết được xóa bỏ. Warren Harding là người đầu tiên được bầu sau khi phụ nữ được quyền bỏ phiếu vào năm 1920. Năm Tổng thống - John Quincy Adams, Rutherford B. Hayes, Benjamin Harrison, George W. BushDonald Trump - không đủ phiếu phổ thông khi bầu cử nhưng vẫn thắng cử. Bush sau đó đã tái đắc cử với đa số phiếu phổ thông. John F. Kennedy là tổng thống đầu tiên là tín hữu Công giáo La Mã, và Barack Obama là tổng thống gốc Phi đầu tiên.[10]

Joe Biden là đương kim Tổng thống, nhậm chức vào ngày 20 tháng 1 năm 2021.

Danh sách Tổng thống

Đảng

      Không đảng (1)       Đảng Liên bang (1)       Đảng Dân chủ Cộng hòa (4)       Đảng Cộng hòa Quốc gia (1)       Đảng Dân chủ (16)       Đảng Whig (4)       Đảng Cộng hòa (19)       Đảng Liên hiệp Quốc gia (2)[11]

Thứ tự
[12]
Chân dung Tổng thống
(Năm sinh – Năm mất)
Nhiệm kỳ Đảng Bầu cử Phó Tổng thống
1 George Washington
(1732–1799)
[13][14][15]
30 tháng 4 năm 1789[16]

4 tháng 3 năm 1797
Không đảng[17] 1788–1789   John Adams
1792  
2 John Adams
(1735–1826)
[18][19][20]
4 tháng 3 năm 1797

4 tháng 3 năm 1801
Liên bang 1796 Thomas Jefferson
3 Thomas Jefferson
(1743–1826)
[21][22][23]
4 tháng 3 năm 1801

4 tháng 3 năm 1809
Dân chủ Cộng hòa 1800 Aaron Burr
1804 George Clinton
4 James Madison
(1751–1836)
[24][25][26]
4 tháng 3 năm 1809

4 tháng 3 năm 1817
Dân chủ Cộng hòa 1808 George Clinton
[27]
Chức vụ bỏ trống
20 tháng 4 năm 1812

4 tháng 3 năm 1813

[28]
1812 Elbridge Gerry
[27]
Chức vụ bỏ trống
23 tháng 11 năm 1814

4 tháng 3 năm 1817

[28]
5 James Monroe
(1758–1831)
[29][30][31]
4 tháng 3 năm 1817

4 tháng 3 năm 1825
Dân chủ Cộng hòa 1816 Daniel D. Tompkins
1820
6 John Quincy Adams
(1767–1848)
[32][33][34]
4 tháng 3 năm 1825

4 tháng 3 năm 1829
Dân chủ Cộng hòa

4 tháng 3 năm 1825

31 tháng 10 năm 1828

1824 John C. Calhoun
Cộng hòa Quốc gia

31 tháng 10 năm 1828

4 tháng 3 năm 1829

7 Andrew Jackson
(1767–1845)
[35][36][37]
4 tháng 3 năm 1829

4 tháng 3 năm 1837
Dân chủ 1828 John C. Calhoun
[38]
Chức vụ bỏ trống

28 tháng 12 năm 1832

4 tháng 3 năm 1833

[28]

1832 Martin Van Buren
8 Martin Van Buren
(1782–1862)
[39][40][41]
4 tháng 3 năm 1837

4 tháng 3 năm 1841[42]
Dân chủ 1836 Richard Mentor Johnson
9 William Henry Harrison
(1773–1841)
[43][44][45]
4 tháng 3 năm 1841

4 tháng 4 năm 1841

(mất khi đang giữ chức)[27]

Whig 1840 John Tyler
10 John Tyler
(1790–1862)
[46][47][48]
4 tháng 4 năm 1841

4 tháng 3 năm 1845
Whig
4 tháng 4 năm 1841

13 tháng 9 năm 1841
Chức vụ bỏ trống

4 tháng 4 năm 1841

4 tháng 3 năm 1845

Không đảng

13 tháng 9 năm 1841

4 tháng 3 năm 1845
[49]

11 James Knox Polk
(1795–1849)
[50][51][52]
4 tháng 3 năm 1845

4 tháng 3 năm 1849
Dân chủ 1844 George M. Dallas
12 Zachary Taylor
(1784–1850)
[53][54][55]
4 tháng 3 năm 1849

9 tháng 7 năm 1850

(mất khi đang giữ chức)[27]

Whig 1848 Millard Fillmore
13 Millard Fillmore
(1800–1874)
[56][57][58]
9 tháng 7 năm 1850

4 tháng 3 năm 1853[42]
Whig Chức vụ bỏ trống

9 tháng 7 năm 1850

4 tháng 3 năm 1853

14 Franklin Pierce
(1804–1869)
[59][60][61]
4 tháng 3 năm 1853

4 tháng 3 năm 1857
Dân chủ 1852 William R. King
[27]
Chức vụ bỏ trống
18 tháng 4 năm 1853

4 tháng 3 năm 1857

[28]
15 James Buchanan
(1791–1868)
[62][63][64]
4 tháng 3 năm 1857

4 tháng 3 năm 1861
Dân chủ 1856 John C. Breckinridge
16 Abraham Lincoln
(1809–1865)
[65][66][67]
4 tháng 3 năm 1861

15 tháng 4 năm 1865

(bị ám sát)[68]

Cộng hòa

4 tháng 3 năm 1861

4 tháng 3 năm 1865

1860 Hannibal Hamlin
Liên hiệp Quốc gia[69]

4 tháng 3 năm 1865

15 tháng 4 năm 1865

1864 Andrew Johnson
17 Andrew Johnson
(1808–1875)
[70][71][72]
15 tháng 4 năm 1865

4 tháng 3 năm 1869
Liên hiệp Quốc gia[69]

15 tháng 4 năm 1865

5 tháng 3 năm 1868

Chức vụ bỏ trống

15 tháng 4 năm 1865

4 tháng 3 năm 1869

Dân chủ

5 tháng 3 năm 1868

4 tháng 3 năm 1869

18 Ulysses S. Grant
(1822–1885)
[73][74][75]
4 tháng 3 năm 1869

4 tháng 3 năm 1877
Cộng hòa 1868 Schuyler Colfax
1872 Henry Wilson
[27]
Chức vụ bỏ trống
22 tháng 11 năm 1875

4 tháng 3 năm 1877

[28]
19 Rutherford B. Hayes
(1822–1893)
[76][77][78]
4 tháng 3 năm 1877

4 tháng 3 năm 1881
Cộng hòa 1876 William A. Wheeler
20 James A. Garfield
(1831–1881)
[79][80][81]
4 tháng 3 năm 1881

19 tháng 9 năm 1881

(bị ám sát)[68]

Cộng hòa 1880 Chester A. Arthur
21 Chester A. Arthur
(1829–1886)
[82][83][84]
19 tháng 9 năm 1881

4 tháng 3 năm 1885
Cộng hòa Chức vụ bỏ trống

19 tháng 9 năm 1881

4 tháng 3 năm 1885

22 Grover Cleveland
(1837–1908)
[85][86]
4 tháng 3 năm 1885

4 tháng 3 năm 1889
Dân chủ 1884 Thomas A. Hendricks
[27]
Chức vụ bỏ trống
25 tháng 11 năm 1885

4 tháng 3 năm 1889

[28]
23 Benjamin Harrison
(1833–1901)
[87][88][89]
4 tháng 3 năm 1889

4 tháng 3 năm 1893
Cộng hòa 1888 Levi P. Morton
24
Grover Cleveland
(1837–1908)
[85][86]
4 tháng 3 năm 1893

4 tháng 3 năm 1897
Dân chủ 1892 Adlai Stevenson I
25 William McKinley
(1843–1901)
[90][91][92]
4 tháng 3 năm 1897

14 tháng 9 năm 1901

(bị ám sát)[68]

Cộng hòa 1896 Garret Hobart
[27]
Chức vụ bỏ trống

21 tháng 11 năm 1899

4 tháng 3 năm 1901

[28]

1900 Theodore Roosevelt
26 Theodore Roosevelt
(1858–1919)
[93][94][95]
14 tháng 9 năm 1901

4 tháng 3 năm 1909[42]
Cộng hòa Chức vụ bỏ trống

14 tháng 9 năm 1901

4 tháng 3 năm 1905

1904 Charles W. Fairbanks
27 William Howard Taft
(1857–1930)
[96][97][98]
4 tháng 3 năm 1909

4 tháng 3 năm 1913
Cộng hòa 1908 James S. Sherman
[27]
Chức vụ bỏ trống
30 tháng 10 năm 1912

4 tháng 3 năm 1913

[28]
28 Woodrow Wilson
(1856–1924)
[99][100][101]
4 tháng 3 năm 1913

4 tháng 3 năm 1921
Dân chủ 1912 Thomas R. Marshall
1916
29 Warren G. Harding
(1865–1923)
[102][103][104]
4 tháng 3 năm 1921

2 tháng 8 năm 1923

(mất khi đang giữ chức)[27]

Cộng hòa 1920 Calvin Coolidge
30 Calvin Coolidge
(1872–1933)
[105][106][107]
2 tháng 8 năm 1923

4 tháng 3 năm 1929
Cộng hòa Chức vụ bỏ trống

2 tháng 8 năm 1923

4 tháng 3 năm 1925

1924 Charles G. Dawes
31 Herbert Hoover
(1874–1964)
[108][109][110]
4 tháng 3 năm 1929

4 tháng 3 năm 1933
Cộng hòa 1928 Charles Curtis
32 Franklin D. Roosevelt
(1882–1945)
[111][112][113]
4 tháng 3 năm 1933

12 tháng 4 năm 1945

(mất khi đang giữ chức)[27]

Dân chủ 1932 John Nance Garner
1936
1940 Henry A. Wallace
1944 Harry S. Truman
33 Harry S. Truman
(1884–1972)
[114][115][116]
12 tháng 4 năm 1945

20 tháng 1 năm 1953
Dân chủ Chức vụ bỏ trống

12 tháng 4 năm 1945

20 tháng 1 năm 1949

1948 Alben W. Barkley
34 Dwight D. Eisenhower
(1890–1969)
[117][118][119]
20 tháng 1 năm 1953

20 tháng 1 năm 1961
Cộng hòa 1952 Richard Nixon
1956
35 John F. Kennedy
(1917–1963)
[120][121][122]
20 tháng 1 năm 1961

22 tháng 11 năm 1963

(bị ám sát)[68]

Dân chủ 1960 Lyndon B. Johnson
36 Lyndon B. Johnson
(1908–1973)
[123][124]
22 tháng 11 năm 1963

20 tháng 1 năm 1969
Dân chủ Chức vụ bỏ trống

22 tháng 11 năm 1963

20 tháng 1 năm 1965

1964 Hubert Humphrey
37 Richard Nixon
(1913–1994)
[125][126][127]
20 tháng 1 năm 1969

9 tháng 8 năm 1974

(từ chức)[38]

Cộng hòa 1968 Spiro Agnew
[38]
1972
Chức vụ bỏ trống

10 tháng 10 năm 1973

6 tháng 12 năm 1973

[28]

Gerald Ford
38 Gerald Ford
(1913–2006)
[128][129][130]
9 tháng 8 năm 1974

20 tháng 1 năm 1977
Cộng hòa Chức vụ bỏ trống
9 tháng 8 năm 1974

19 tháng 12 năm 1974

[28]
Nelson Rockefeller
39 Jimmy Carter
(sinh 1924)
[129][131][132]
20 tháng 1 năm 1977

20 tháng 1 năm 1981
Dân chủ 1976 Walter Mondale
40 Ronald Reagan
(1911–2004)
[129][133][134]
20 tháng 1 năm 1981

20 tháng 1 năm 1989
Cộng hòa 1980 George H. W. Bush
1984
41 George H. W. Bush
(1924–2018)
[135][136][137]
20 tháng 1 năm 1989

20 tháng 1 năm 1993
Cộng hòa 1988 Dan Quayle
42 Bill Clinton
(sinh 1946)
[138][139][140]
20 tháng 1 năm 1993

20 tháng 1 năm 2001
Dân chủ 1992 Al Gore
1996
43 George W. Bush
(sinh 1946)
[141][142][143]
20 tháng 1 năm 2001

20 tháng 1 năm 2009
Cộng hòa 2000 Dick Cheney
2004
44

Barack Obama
(sinh 1961)
[144][145][146]
20 tháng 1 năm 2009

20 tháng 1 năm 2017
Dân chủ 2008 Joe Biden
2012
45

Donald Trump
(sinh 1946)
20 tháng 1 năm 2017

20 tháng 1 năm 2021
Cộng hoà 2016 Mike Pence
46

Joe Biden
(sinh 1942)
20 tháng 1 năm 2021

Đương nhiệm
Dân chủ 2020 Kamala Harris

Dòng thời gian

Joe BidenDonald TrumpBarack ObamaGeorge W. BushBill ClintonGeorge H. W. BushRonald ReaganJimmy CarterGerald FordRichard NixonLyndon B. JohnsonJohn F. KennedyDwight D. EisenhowerHarry S. TrumanFranklin D. RooseveltHerbert HooverCalvin CoolidgeWarren G. HardingWoodrow WilsonWilliam Howard TaftTheodore RooseveltWilliam McKinleyGrover ClevelandBenjamin HarrisonGrover ClevelandChester A. ArthurJames A. GarfieldRutherford B. HayesUlysses S. GrantAndrew JohnsonAbraham LincolnJames BuchananFranklin PierceMillard FillmoreZachary TaylorJames K. PolkJohn TylerWilliam Henry HarrisonMartin Van BurenAndrew JacksonJohn Quincy AdamsJames MonroeJames MadisonThomas JeffersonJohn AdamsGeorge Washington

Các cựu Tổng thống còn sống

Tính đến 1 tháng 8 năm 2024, có 5 cựu Tổng thống còn sống. Cựu Tổng thống còn sống cao tuổi nhất là Jimmy Carter và trẻ tuổi nhất là Barack Obama và cựu Tổng thống qua đời gần đây nhất là George H. W. Bush vào ngày 30 tháng 11 năm 2018 ở tuổi 94. Dưới đây là danh sách các cựu Tổng thống còn sống được xếp theo thứ tự nhiệm kỳ:

Tổng thống Hình ảnh Nhiệm kỳ Tuổi
Jimmy Carter 1977–1981 1 tháng 10, 1924 (99 tuổi)
Bill Clinton 1993–2001 19 tháng 8, 1946 (77 tuổi)
George W. Bush 2001–2009 6 tháng 7, 1946 (78 tuổi)
Barack Obama 2009–2017 4 tháng 8, 1961 (63 tuổi)
Donald Trump 2017–2021 14 tháng 6, 1946 (78 tuổi)

Xem thêm

  • flagCổng thông tin Hoa Kỳ

Tham khảo

  1. ^ “The Constitution: Amendments 11–27”. U.S. National Archives & Records Administration. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ “Excerpts from "Forgotten Presidents" – The Patriots Handbook, by George Grant”. Harrold.org. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ Cleaves, Freeman (1939). Old Tippecanoe: William Henry Harrison and His Time. C. Scribner's Sons. tr. 152.
  4. ^ Ingersoll, Jared. “Death of the President”. University of Virginia's Miller Center of Public Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
  5. ^ Russell, Francis (1962). The Shadow of Blooming Grove – Warren G. Harding in His Times. Easton Press. tr. 591. ISBN 0070543380.
  6. ^ a b Martin, Paul "Lincoln's Missing Bodyguard" Lưu trữ 2013-12-29 tại Wayback Machine, Smithsonian Magazine, ngày 8 tháng 4 năm 2010, Retrieved ngày 15 tháng 11 năm 2010
  7. ^ Donald (1996), p. 597.
  8. ^ “Big Ben Parker and President McKinley's Assassination”. Math.buffalo.edu. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.
  9. ^ “Nixon Resigns”. The Washington Post. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2008.
  10. ^ “Obama wins historic US election”. BBC. ngày 5 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2008.
  11. ^ Có một số tổng thống tham gia hai đảng trong hai thời gian khác nhau
  12. ^ Các đời tổng thống được đánh số thứ tự theo nhiệm kỳ không bị gián đoạn của cùng một người. Ví dụ, George Washington đã phục vụ hai nhiệm kỳ liên tiếp và được tính là đời tổng thống đầu tiên (không phải nhiệm kỳ thứ nhất và nhiệm kỳ thứ hai). Sau khi đời tổng thống thứ 37, Richard Nixon từ chức, Gerald Ford trở thành đời tổng thống thứ 38 mặc dù ông chỉ phục vụ hết phần còn lại trong nhiệm kỳ thứ hai của Nixon và chưa bao giờ được bầu vào chức tổng thống theo đúng nghĩa của mình. Grover Cleveland vừa là đời tổng thống thứ 22 vừa là đời tổng thống thứ 24 vì hai nhiệm kỳ của ông không liên tiếp. Một phó tổng thống tạm thời trở thành quyền tổng thống theo Tu chính án thứ 25 của Hiến pháp Hoa Kỳ sẽ không được tính vì tổng thống vẫn còn tại chức trong thời gian đó.
  13. ^ The White House (ngày 12 tháng 3 năm 2007). “Biography of George Washington”. Whitehouse.gov. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  14. ^ “George Washington – no Political Party – 1st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  15. ^ “George Washington (February 22, 1732 – December 14, 1799)”. American Presidents: Life Portraits. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  16. ^ Thay vì nhậm chức vào ngày 04 tháng 3 năm 1789, lễ nhậm chức nhiệm kỳ đầu tiên của George Washington đã bị hoãn lại 57 ngày (1 tháng 27 ngày) đến 30 tháng 4 năm 1789, bởi vì Quốc hội Mỹ vẫn chưa đạt được sự thống nhất một số đại biểu.
  17. ^ “George Washington's views on political parties in America | Washington Times Communities”. Communities.washingtontimes.com. ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.
  18. ^ “Biography of John Adams”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  19. ^ “John Adams – Federalist Party – 2nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  20. ^ “John Adams (October 30, 1735 – July 4, 1826)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  21. ^ “Biography of Thomas Jefferson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  22. ^ “Thomas Jefferson – Democratic-Republican Party – 3rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  23. ^ “Thomas Jefferson (April 13, 1743 – July 4, 1826)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  24. ^ “Biography of James Madison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  25. ^ “James Madison – Democratic-Republican Party – 4th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  26. ^ “James Madison (March 16, 1751 – June 28, 1836)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  27. ^ a b c d e f g h i j k Qua đời khi đang giữ chức.
  28. ^ a b c d e f g h i j Trước khi phê chuẩn Tu chính án thứ 25 của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1967, không có luật cho người giữ chức vụ Phó Tổng thống khi chức vụ đó bị trống. Richard Nixon là tổng thống đầu tiên thực hiện theo quy định của Tu chính án thứ 25 khi ông đã được phép bổ nhiệm Gerald Ford làm Phó Tổng thóng. Ford sau này trở thành tổng thống thứ hai đã được phép bổ nhiệm Nelson Rockefeller làm Phó Tổng thống của ông.
  29. ^ “Biography of James Madison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  30. ^ “James Monroe – Democratic-Republican Party – 5th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  31. ^ “James Monroe (April 28, 1758 – July 4, 1831)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  32. ^ “Biography of John Quincy Adams”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  33. ^ “John Quincy Adams – Federalist, Democratic-Republican, National Republican, WHIG Party – 6th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  34. ^ “John Quincy Adams (July 11, 1767 – February 23, 1848)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  35. ^ “Biography of Andrew Jackson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  36. ^ “Andrew Jackson – Democratic-Republican Party – 7th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  37. ^ “Andrew Jackson (March 15, 1767 – June 8, 1845)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  38. ^ a b c Từ chức.
  39. ^ “Biography of Martin Van Buren”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  40. ^ “Martin Van Buren – Democratic-Republican, Democratic, and Free Soil Party – 8th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  41. ^ “Martin Van Buren (December 5, 1782 – July 24, 1862)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  42. ^ a b c Sau đó tìm cách tái ứng cử tổng thống nhiệm kỳ không liên tiếp
  43. ^ “Biography of William Henry Harrison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  44. ^ “William Henry Harrison – WHIG Party – 9th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  45. ^ “William Henry Harrison (February 9, 1773 – April 4, 1841)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  46. ^ “Biography of John Tyler”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  47. ^ “John Tyler – No Party – 10th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  48. ^ “John Tyler (March 29, 1790 – January 18, 1862)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  49. ^ Từng là đảng viên đảng Dân chủ và liên danh với William H. Harrison và ứng cử phó tổng thống cho đảng Whig, nhưng sau đó tranh cãi với những người lãnh đạo đảng Whig và bị khai trừ ra khỏi đảng năm 1841.
  50. ^ “Biography of James Polk”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  51. ^ “James Polk – Democratic Party – 11th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  52. ^ “James K. Polk (November 2, 1795 – June 15, 1849)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  53. ^ “Biography of Zachary Taylor”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  54. ^ “Zachary Taylor – WHIG Party – 12th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  55. ^ “Zachary Taylor (November 24, 1784 – July 9, 1850)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2000. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  56. ^ “Biography of Millard Fillmore”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  57. ^ “Millard Filmore – WHIG Party – 13th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  58. ^ “Millard Fillmore (January 7, 1800 – March 8, 1874)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  59. ^ “Biography of Franklin Pierce”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  60. ^ “Franklin Pierce – Democratic Party – 14th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  61. ^ “Franklin Pierce (November 23, 1804 – October 8, 1869)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  62. ^ “Biography of James Buchanan”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  63. ^ “James Buchanan – Democratic Party – 15th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  64. ^ “James Buchanan (April 23, 1791 – June 1, 1868)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  65. ^ “Biography of Abraham Lincoln”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  66. ^ “Abraham Lincoln – Republic, National Union Party – 16th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  67. ^ “Abraham Lincoln (February 12, 1809 – April 15, 1865)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  68. ^ a b c d Bị ám sát.
  69. ^ a b Abraham Lincoln thuộc đảng Cộng hòa và Andrew Johnson thuộc đảng Dân chủ hai người liên danh tranh cử năm 1864 với cương vị là ứng cử viên đảng Liên hiệp Quốc gia.
  70. ^ “Biography of Andrew Johnson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  71. ^ “Andrew Johnson – National Union Party – 17th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  72. ^ “Andrew Johnson (December 29, 1808 – July 31, 1875)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  73. ^ “Biography of Ulysses S. Grant”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  74. ^ “Ulysses S. Grant – National Union Party – 18th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  75. ^ “Ulysses S. Grant (April 27, 1822 – July 23, 1885)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  76. ^ “Biography of Rutherford B. Hayes”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  77. ^ “Rutherford B. Hayes – Republican Party – 19th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  78. ^ “Rutherford B. Hayes (October 4, 1822 – January 17, 1893)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  79. ^ “Biography of James Garfield”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  80. ^ “James Garfield – Republican Party – 20th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  81. ^ “James A. Garfield (November 19, 1831 – September 19, 1881)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  82. ^ “Biography of Chester Arthur”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  83. ^ “Chester A. Arthur – Republican Party – 21st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  84. ^ “Chester A. Arthur (October 5, 1829 – November 18, 1886)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  85. ^ a b “Grover Cleveland – Democratic Party – 22nd and 24th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  86. ^ a b “Grover Cleveland (March 18, 1837 – June 24, 1908)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  87. ^ “Biography of Benjamin Harrison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  88. ^ “William Henry Harrison – Whig Party – 23rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  89. ^ “Benjamin Harrison (August 20, 1833 – March 13, 1901)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  90. ^ “Biography of William McKinley”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  91. ^ “William McKinley – Republican Party – 25th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  92. ^ “William McKinley (January 29, 1843 – September 14, 1901)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  93. ^ “Biography of Theodore Roosevelt”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  94. ^ “Theodore Roosevelt – Republican, Bull Moose Party – 26th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  95. ^ “Theodore Roosevelt (October 27, 1858 – January 6, 1919)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  96. ^ “Biography of William Howard Taft”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  97. ^ “William Howard Taft – Republican Party – 27th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  98. ^ “William Howard Taft (September 15, 1857 – March 8, 1930)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  99. ^ “Biography of Woodrow Wilson”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  100. ^ “Woodrow Wilson – Democratic Party – 28th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  101. ^ “Woodrow Wilson (December 28, 1856 – February 3, 1924)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  102. ^ “Biography of Warren G. Harding”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  103. ^ “Warren Harding – Republican Party – 29th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  104. ^ “Warren G. Harding (November 2, 1865 – August 2, 1923)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  105. ^ “Biography of Calvin Coolidge”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  106. ^ “Calvin Coolidge – Republican Party – 30th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  107. ^ “Calvin Coolidge (July 4, 1872 – January 5, 1933)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  108. ^ “Biography of Herbert Hoover”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  109. ^ “Herbert Hoover – Republican Party – 31st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  110. ^ “Herbert Hoover (August 10, 1874 – October 20, 1964)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  111. ^ “Biography of Franklin D. Roosevelt”. Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  112. ^ “Franklin D. Roosevelt – Democratic Party – 32nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  113. ^ “Franklin D. Roosevelt (January 30, 1882 – April 12, 1945)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  114. ^ “Biography of Harry S Truman”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  115. ^ “Harry S Truman – Democratic Party – 33rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  116. ^ “Harry S Truman (May 8, 1884 – December 26, 1972)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  117. ^ “Biography of Dwight D. Eisenhower”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  118. ^ “Dwight D. Eisenhower – Democratic Party – 34th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  119. ^ “Dwight D. Eisenhower (October 14, 1890 – March 28, 1969)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  120. ^ “Biography of John F. Kennedy”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  121. ^ “John F. Kennedy – Democratic Party – 35th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  122. ^ “John F. Kennedy (May 29, 1917 – November 22, 1963)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  123. ^ “Lyndon B. Johnson – Democratic Party – 36th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  124. ^ “Lyndon B. Johnson (August 27, 1908 – January 22, 1973)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  125. ^ “Richard M. Nixon”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  126. ^ “Richard Nixon – Republican Party – 37th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  127. ^ “Richard M. Nixon (January 9, 1913 – April 22, 1994)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  128. ^ “Biography of Gerald R. Ford”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  129. ^ a b c “Ronald Reagan – Republican Party – 40th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  130. ^ “Gerald R. Ford (July 14, 1913 – December 26, 2006)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  131. ^ “Biography of Jimmy Carter”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  132. ^ “Jimmy Carter (October 1, 1924 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  133. ^ “Biography of Ronald Reagan”. Whitehouse.gov. ngày 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  134. ^ “Ronald Reagan (February 6, 1911 – June 5, 2004)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  135. ^ “Biography of George Herbert Walker Bush”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  136. ^ “George H. W. Bush – Republican Party – 41st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  137. ^ “George Bush (June 12, 1924 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2003. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  138. ^ “Biography of William J. Clinton”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  139. ^ “Bill Clinton – Democratic Party – 42nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  140. ^ “Bill Clinton (August 19, 1946 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  141. ^ “Biography of President George W. Bush”. Whitehouse.gov. ngày 25 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  142. ^ “George W. Bush – Republican Party – 43rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  143. ^ “George W. Bush (July 6, 1946 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  144. ^ “President Barack Obama”. Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
  145. ^ “Barack Obama – Democratic Party – 44th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  146. ^ “Barack Obama (August 4, 1961 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin về Tổng thống Mỹ của Nhà Trắng
  • Hauenstein Center | Presidential Leadership Studies – Các nghiên cứu về các đời Tổng thống, Đại học bang Grand Valley
  • POTUS: Presidents of the United States –Thông tin về các đời tổng thống Mỹ của Internet Public Library
  • x
  • t
  • s
  1. George Washington (1789–1797)
  2. John Adams (1797–1801)
  3. Thomas Jefferson (1801–1809)
  4. James Madison (1809–1817)
  5. James Monroe (1817–1825)
  6. John Quincy Adams (1825–1829)
  7. Andrew Jackson (1829–1837)
  8. Martin Van Buren (1837–1841)
  9. William Henry Harrison (1841)
  10. John Tyler (1841–1845)
  11. James K. Polk (1845–1849)
  12. Zachary Taylor (1849–1850)
  13. Millard Fillmore (1850–1853)
  14. Franklin Pierce (1853–1857)
  15. James Buchanan (1857–1861)
  16. Abraham Lincoln (1861–1865)
  17. Andrew Johnson (1865–1869)
  18. Ulysses S. Grant (1869–1877)
  19. Rutherford B. Hayes (1877–1881)
  20. James A. Garfield (1881)
  21. Chester A. Arthur (1881–1885)
  22. Grover Cleveland (1885–1889)
  23. Benjamin Harrison (1889–1893)
  24. Grover Cleveland (1893–1897)
  25. William McKinley (1897–1901)
  26. Theodore Roosevelt (1901–1909)
  27. William Howard Taft (1909–1913)
  28. Woodrow Wilson (1913–1921)
  29. Warren G. Harding (1921–1923)
  30. Calvin Coolidge (1923–1929)
  31. Herbert Hoover (1929–1933)
  32. Franklin D. Roosevelt (1933–1945)
  33. Harry S. Truman (1945–1953)
  34. Dwight D. Eisenhower (1953–1961)
  35. John F. Kennedy (1961–1963)
  36. Lyndon B. Johnson (1963–1969)
  37. Richard Nixon (1969–1974)
  38. Gerald Ford (1974–1977)
  39. Jimmy Carter (1977–1981)
  40. Ronald Reagan (1981–1989)
  41. George H. W. Bush (1989–1993)
  42. Bill Clinton (1993–2001)
  43. George W. Bush (2001–2009)
  44. Barack Obama (2009–2017)
  45. Donald Trump (2017–2021)
  46. Joe Biden (2021–nay)
  • Trang Commons Hình
  • Thể loại Thể loại
  • Danh sách Danh sách