Dendrohyrax dorsalis
Dendrohyrax dorsalis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Hyracoidea |
Họ (familia) | Procaviidae |
Chi (genus) | Dendrohyrax |
Loài (species) | D. dorsalis |
Danh pháp hai phần | |
Dendrohyrax dorsalis (Fraser, [1853])[2] | |
Dendrohyrax dorsalis là một loài động vật có vú trong họ Procaviidae, bộ Hyracoidea. Loài này được Fraser mô tả năm 1854.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Barry, R., Bloomer, P., Hoeck, H. & Shoshani, H. (2008). Dendrohyrax dorsalis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dendrohyrax dorsalis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Dendrohyrax dorsalis tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|