Diplectrum
Diplectrum | |
---|---|
Diplectrum bivittatum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Phân họ (subfamilia) | Serraninae |
Chi (genus) | Diplectrum Holbrook, 1855 |
Diplectrum là một chi cá biển thuộc phân họ Serraninae nằm trong họ Cá mú. Các loài trong chi này có phạm vi phân bố ở Đông Thái Bình Dương và Tây Đại Tây Dương.[1]
Các loài
Có tất cả 12 loài được ghi nhận trong chi này[1][2]:
- Diplectrum bivittatum (Valenciennes, 1828)
- Diplectrum conceptione (Valenciennes, 1828)
- Diplectrum eumelum Rosenblatt & Johnson, 1974
- Diplectrum euryplectrum Jordan & Bollman, 1890
- Diplectrum formosum (Linnaeus, 1766)
- Diplectrum labarum Rosenblatt & Johnson, 1974
- Diplectrum macropoma (Günther, 1864)
- Diplectrum maximum Hildebrand, 1946
- Diplectrum pacificum Meek & Hildebrand, 1925
- Diplectrum radiale (Quoy & Gaimard, 1824)
- Diplectrum rostrum Bortone, 1974
- Diplectrum sciurus Gilbert, 1892
Chú thích
- ^ a b R. Froese & D. Pauly (2019), "Các loài trong Diplectrum", FishBase
- ^ Nicolas Bailly (2014), "Diplectrum Holbrook, 1855", Cơ sở dữ liệu sinh vật biển
Xem thêm
- Dữ liệu liên quan tới Diplectrum tại Wikispecies
Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|