Eucalyptus foecunda
Eucalyptus foecunda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. foecunda |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus foecunda Schauer, 1844 |
Eucalyptus foecunda là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Schauer mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Eucalyptus foecunda”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Eucalyptus foecunda tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eucalyptus foecunda tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eucalyptus foecunda”. International Plant Names Index.
Bài viết tông thực vật Eucalypteae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|